BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN VẬT LÝ
Mã đề thi 944
Câu 1. Khi đặt vào hai đầu một mạch điện hiệu điện thế 18V thì cường độ dòng điện qua mạch là 0,6A. Nếu hiệu điện thế tăng
thêm 6V thì cường độ dòng điện qua dây là
A. 1,8A. B. 1,6A. C. 0,8A. D. 1,2A.
Câu 2. Đặt vào hai đầu dây dẫn hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện qua nó là 0,4A. Nếu hiệu điện thế tăng lên đến 36V
thì cường độ dòng điện qua dây là
A. 1,2A. B. 0,9A. C. 1,8A. D. 1,5A.
Câu 3. Đặt vào hai đầu điện trở R hiệu điện thế U = 12V thì cường độ dòng điện qua điện trở là I = 0, 5A. Giá trị của điện trở
là
A. 18Ω. B. 8Ω. C. 24Ω. D. 12Ω.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cường độ dòng điện qua dây dẫn không phụ thuộc vào hiệu điện thế mà chỉ phụ thuộc vào đặc tính dây dẫn.
B. Cường độ dòng điện qua dây dẫn không phụ thuộc vào hiệu điện thế và không phụ thuộc vào đặc tính dây dẫn.
C. Cường độ dòng điện qua dây dẫn không chỉ phụ thuộc vào hiệu điện thế mà còn phụ thuộc vào đặc tính dây dẫn.
D. Cường độ dòng điện qua dây dẫn chỉ phụ thuộc vào hiệu điện thế, không phụ thuộc vào đặc tính dây dẫn.
Câu 5. Hai điện trở R1 = 5Ω và R2 = 15Ω mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua điện trở R2 là 2A. Thông tin nào sau đây là
sai?
A. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 40V. B. Điện trở tương đương của cả mạch là 20Ω.
C. Cường độ dòng điện qua điện trở một là 2A. D. Hiệu điện thế hai đầu điện trở R2 là 40V.
Câu 6. Đoạn mạch gồm điện trở R1 nối tiếp R2 có điện trở tương đương là
A. R1 + R2
R1.R2
. B. R1 + R2. C. R1.R2. D.
R1.R2
R1 + R2
.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cường độ dòng điện trong đoạn mạch nối tiếp?
A. Cường độ dòng điện ở bất kì vật dẫn nào mắc nối tiếp với nhau cũng bằng nhau.
B. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện qua vật dẫn sẽ càng lớn nếu điện trở vật dẫn đó càng lớn.
C. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện qua vật dẫn không phụ thuộc vào điện trở các vật dẫn đó.
D. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện qua vật dẫn sẽ càng lớn nếu điện trở vật dẫn đó càng nhỏ.
Câu 8. Điện trở R1 = 10Ω chỉ chịu được cường độ dòng điện tối đa là 1A; điện trở R2 = 15Ω chỉ chịu được cường độ dòng
điện tối đa là 1,2A. Khi mắc hai điện trở này song song thì cường độ dòng điện tối đa trong mạch chính là
A. 2,2A. B.
8
3
A. C. 5
3
A. D. 1,2A.
Câu 9. Hai điện trở R1 = 15Ω và R2 = 10Ω mắc song song nhau. Mắc tiếp điện trở R3 = 4Ω nối tiếp với cả hai điện trở trên.
Điện trở tương đương của đoạn mạch là
A. 8Ω. B. 16Ω. C. 10Ω. D. 12Ω.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng về đoạn mạch có các điện trở mắc song song?
A. Trong đoạn mạch mắc song song, các điện trở có chung một điểm nối.
B. Trong đoạn mạch mắc song song, cường độ dòng điện qua vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật.
C. Trong đoạn mạch mắc song song, hiệu điện thế hai đầu các điện trở bằng nhau.
D. Trong đoạn mạch mắc song song, cường độ dòng điện qua các vật dẫn bằng nhau.
Câu 11. Một loại dây dẫn có điện trở 40Ω với mỗi mét chiều dài dây.Khi đặt hiệu điện thế 12V vào hai đầu một dây dẫn cùng
loại nói trên thì cường độ dòng điện qua dây là 0,1A. Tính chiều dài được đặt hiệu điện thế là
A. 6m. B. 3m. C. 12m. D. 4m.
Câu 12. Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một dây dẫn thì cường độ dòng điện qua dây là 0,6A. Nếu cắt bớt 1
4
chiều dài dây sau
đó nối kín mạch thì cường độ dòng điện qua dây lúc này là
A. 0,9A. B. 0,3A. C. 0,8A. D. 0,4A.
Câu 13. Khi đặt hiệu điện thế 220V vào hai đầu một dây dẫn dài 1000m thì cường độ dòng điện trong dây là 0,05A. Mỗi mét
dây dẫn trên có điện trở bằng
A. 2, 2Ω. B. 1, 1Ω. C. 8, 8Ω. D. 4, 4Ω.
Câu 14. Hai dây dẫn bằng bạc có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện 0,5mm2 và điện trở 10Ω. Dây thứ hai có điện trở
50Ω có diện tích tiết diện bằng
A. 2,5 mm2
. B. 1 mm2
. C. 0,2 mm2
. D. 0,1 mm2
.
Câu 15. Điện trở của dây dẫn bằng vàng
A. tỉ lệ nghịch với diện tích tiết diện dây. B. tỉ lệ thuận với diện tích tiết diện dây.
C. tăng khi diện tích tiết diện dây tăng. D. giảm khi diện tích tiết diện dây tăng.
Trang 1/2 Mã đề 944
Câu 16. Đại lượng nào đặt trưng cho sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn?
A. Chiều dài. B. Điện trở. C. Tiết diện. D. Điện trở suất.
Câu 17. Một dây nikêlin tiết diện đều có điện trở 100Ω dài 6m. Tính tiết diện của dây nikêlin. Biết điện trở suất của nikêlin là
4.10−7Ωm
A. 0, 024mm2
. B. 0, 048mm2
. C. 0, 030mm2
. D. 0, 015mm2
.
Câu 18. Khi đo một đoạn dây dẫn, người ta thu được điện trở R, chiều dài ` và diện tích tiết diện S . Điện trở suất của đoạn dây
này có thể tính bởi
A. ρ =
RS
`
. B. ρ =
S
R`
. C. ρ =
R`
S
. D. ρ =
`
RS
.
Câu 19. Biến trở than được tạo thành bởi một lớp than mỏng ép giữa hai lớ sứ cách điện. Biến trở than có điện trở giới hạn rất
lớn. Nguyên nhân của việc này là do
A. lớp than dẫn điện kém hơn sứ. B. lớp sứ làm cản trở dòng điện.
C. lớp sứ dẫn điện kém hơn lớp than. D. lớp than mỏng.
Câu 20. Trên một biến trở có ghi (50 Ω − 2,5A). Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt vào hai đầu dây cố định của biến trở
là
A. 250V. B. 200V. C. 125V. D. 52,5V.
Câu 21. Biến trở là thiết bị dùng để
A. điều chỉnh hiệu điện thế hai đầu mạch điện. B. điều chỉnh điện trở của một đoạn mạch.
C. điều chỉnh chiều dòng điện qua dây dẫn. D. điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch điện.
Câu 22. Công suất của dòng điện
A. cho biết công do dòng điện sinh ra trong 1 giây. B. cho biết dòng điện có tác dụng nhiều hay ít.
C. cho biết độ mạnh hay yếu của dòng điện. D. cho biết dòng điện bị cản trở nhiều hay ít.
Câu 23. Điện trở của bóng đèn sợi đốt loại 220V - 40W là
A. 2110 Ω. B. 1120 Ω. C. 1210 Ω. D. 1201 Ω.
Câu 24. Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu điện trở R = 100Ω thì cường độ dòng điện qua điện trở đó là 2A. Công suất tiêu thụ
của điện trở là
A. 200 W. B. 100 W. C. 400 W. D. 50 W.
Câu 25. Một bếp điện tiêu thụ điện năng 600 kJ trong 20 phút sử dụng khi cường độ dòng điện qua bếp là 6A. Điện trở của
bếp gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
A. 14 Ω. B. 9 Ω. C. 10 Ω. D. 12 Ω.
Câu 26. Một bếp điện loại 220V - 2000W hoạt động liên tục trong 1 giờ. Điện năng do bếp tiêu thụ là
A. 2 kWh. B. 1000 kWh. C. 1 kWh. D. 2000 kWh.
Câu 27. Khi đặt hiệu điện thế 220V vào hai đầu một thiết bị thì cường độ dòng điện qua thiết bị đó là 4A. Sau bao lâu thiết bị
tiêu thụ lượng điện năng 5,28 kWh?
A. 6 giờ. B. 30 phút. C. 3 giờ. D. 60 phút.
Câu 28. Với các đại lượng có đơn vị chuẩn, biểu thức nào sau đây mô tả nội dung định luật Joule - Lenz?
A. Q = RI2
t. B. Q =
U
2
R
t. C. Q = U It. D. Q =
A
t
.
Câu 29. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở 20Ω khi có dòng điện 3A chạy qua trong 40s gần bằng
A. 2177 cal. B. 1772 cal. C. 1727 cal. D. 1277 cal.
Câu 30. Khi tăng cường độ dòng điện qua điện trở lên 3 lần thì nhiệt lượng thu sau cùng một khoảng thời gian
A. tăng 3 lần. B. giảm 3 lần. C. tăng 6 lần. D
0 Nhận xét