UBND THÀNH PHỐ CHÍ LINH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: TOÁN - LỚP 8
Thời gian làm bài: 150 phút
(Đề gồm 01 trang)
Câu 1: (2,0 điểm)
Cho biểu thức :
2 2
3
6 1 10 : 2
4 6 3 2 2
x x A x
x x x x x
với x x 0, 2 .
a) Rút gọn A.
b) Tìm x để A A .
Câu 2: (2,0 điểm)
a) Giải phương trình :
3 18
9
3
4
10 24
2
5 4
3
2 2 2
x x x x x x
b) Đa thức P(x) bậc 4 có hệ số bậc cao nhất là 1. Biết P(1) = 0; P(3) = 0; P(5) = 0. Tính giá
trị của biểu thức: Q = P(-2) + 7P(6).
Câu 3: (2,0 điểm)
a) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: 3 2 ( 2) 2 1 0 y x y y
b) Cho 3 số nguyên tố x < y < z liên tiếp thỏa mãn 2 2 2 x y z là một số nguyên tố. Chứng
minh rằng 2 2 2
x y z 1 2 3 cũng là một số nguyên tố.
Câu 4: (3,0 điểm)
Cho hình thoi ABCD cạnh a có 60o ABC . Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O, E thuộc
tia BC sao cho 4
3
BE BC , AE cắt CD tại F. Trên hai đoạn AB và AD lần lượt lấy hai điểm G và H
sao cho CG song song với FH.
a) Tính diện tích hình thoi ABCD theo a.
b) Chứng minh rằng : 2 4 . 3 BG DH a
c) Tính số đo góc GOH.
Câu 5: (1,0 điểm)
Với a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác.
Chứng minh rằng :
3
2
a b c abc
b c c a a b a b b c c a
---------- HẾT ----------
UBND THÀNH PHỐ CHÍ LINH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: TOÁN - LỚP 8
(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang)
Câu Phần Nội dung đáp án Điểm
Câu 1
a
a)
2 2
3
6 1 10 : 2
4 6 3 2 2
x x A x
x x x x x
2 2 2 1 4 10
:
2 2 2 2 2
6 2
.
2 2 6
1
2
x x x A
x x x x x
x
A
x x
A
x
Vậy 1
2
A
x
với x x 0, 2
0,25
0,25
0,25
0,25
b
0
1
0 2 0 2
2
A A A
x x
x
Kết hợp với ĐKXĐ x x 0, 2 ta có x < 2; x x 0, 2
0,25
0,5
0,25
Câu 2
a
ĐKXĐ: x ≠ -1; -4; -6; 3.
3 18
9
3
4
10 24
2
5 4
3
2 2 2
x x x x x x
2
3 2 4 9
1 4 4 6 3 3 6
1 1 1 1 4 1 1
1 4 4 6 3 3 6
1 4 1
1 3 3
3 3 4 1 3 3 1
3 1 3 3 1 3 3 1 3
4 8 0 4 2 0
x x x x x x
x x x x x x
x x
x x x x
x x x x x x
x x x x
x = 0 hoặc x = 2 (thỏa mãn điền kiện).
Vậy tập nghiệm của phương trình: S = {0; 2}.
0,25
0,25
0,25
0,25
b
b) Ta có: P(x) (x - 1), (x - 3), (x - 5) mà P(x) bậc 4 có hệ số bậc cao nhất là
1 nên P(x) có dạng: P(x) = (x - 1)(x - 3)(x - 5) (x + a)
Khi đó: P(-2) + 7P(6) = (-3).(-5).(-7).(-2 + a) +7.5.3.1.(6 + a)
= -105.(-2 + a) +105.(6 + a)
= 105.(2 – a +6 + a) = 840
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3 a
Nếu y + 2 = 0 y 2 lúc đó bài toán có dạng 0x3
– 1 = 0 (KTM).
Nếu y 2 thì ta có
2
3 2 1 1
2 2
y y
x y
y y
0,25
Vì x, y nguyên nên 1
y 2
nguyên => y 2 Ư(1) 1;1 .
Với 3 y 2 1 y 3 x 4 (loại).
Với 3 y 2 1 y 1 x 0 x 0
Vậy số nguyên x, y thỏa mãn đề bài là : x = 0, y = -1.
0,25
0,25
0,25
b
Nếu x; y; z đều không chia hết 3 thì x2
; y2
; z2
chia cho 3 đều dư 1
2 2 2 x y z chia hết cho 3 mà 2 2 2 2 2 2 x y z 3 x y z là hợp số.
Trong 3 số x; y; z có ít nhất 1 số chia hết cho 3 mà x; y; z là số nguyên tố
có ít nhất một số là 3 và do x < y < z là 3 số nguyên tố liên tiếp
(x; y; z) = (2; 3; 5); (3; 5; 7)
+ Xét (x; y; z) = (2; 3; 5)
2 2 2 x y z 38 P (Loại)
+ Xét (x ; y ; z) = (3; 5; 7)
2 2 2 x y z 83 là số nguyên tố (t/m)
2 2 2 2 2 2 x y z 1 2 3 2 3 4 29 là số nguyên tố.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4
Hìn
h
vẽ
0,25
a
+) Kẻ AI BC I BC ( ). Tính được
2
a
BI CI
+) Áp dụng định lí Pi-ta-go tính 3
2
a
AI
+) Tính diện tích hình thoi bằng
2 3 3
. .
2 2
a a AI BC a
Chú ý : HS có thể tính theo công thức diện tích hình thoi.
0,25
0,25
0,25
b
+) Chứng minh BCG đồng dạng DHF . .
BC BG BC DF DH BG
DH DF
+) Theo định lý Ta-lét tính được : 3
4
BC AF DF DF
BE AE DC CD
+) 3 3 3 2
.
4 4 4
DF DC BC BG DH a
+) 2 4 . 3 BG DH a
0,25
0,25
0,25
0,25
c +) Theo định lý Py-ta-go tính được 2 2 2 2 2 3 3
4 4
BO BC CO BC a
I
E
F
O
G H
D
C
B
A
Mà 3 2
.
4
BG DH a nên 2 BG DH BO BO DO . .
+) BG BO
DO DH
kết hợp với 0 GBO HDO 30
=> BGO đồng dạng DOH (c.g.c) GOB DHO
+) Có 180o GOB GOH HOD , vì GOB DHO (cmt)
Nên 180o DHO GOH HOD . Do 150o DHO HOD (vì 30o DOH )
+) Suy ra 0 GOH 30
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5
Với a, b, c là độ dài 3 cạnh tam giác ta chứng minh được :
( )( )( ) 0 a b c b c a c a b
Ta có : 3
( )( )( )
a b c abc
b c c a a b a b b c c a
3 3 3
3 3 3
( )( ) ( )( ) ( )( ) 3
( )( )( )
6 ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) 2
4
1
( )( )( )
a a c a b b b a b c c c a c b abc
a b b c c a
a b c abc ab a b bc b c ca c a
ab a b bc b c ca c a abc
a b c abc
a b b c c a
Theo kết quả trên : ( )( )( ) 0 a b c b c a c a b
3 3 3
3 3 3
3 3 3
( ) ( ) ( ) 2
( )( )( ) 4
4
1 2
( )( )( )
ab a b bc b c ca c a abc a b c
a b b c c a abc a b c
a b c abc
a b b c c a
0,25
0,25
0,25
0,25
Chú ý : Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
0 Nhận xét