PHẦN 1
Mệnh đề- Tập hợp
Bài 1: Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) 2 là số chẵn
b) 2 là số nguyên tố
c) 2 là số chính phương
Giải:
Mệnh đề đúng là a và b
Mệnh đề sai là c
Bài 2: Tìm để đúng trong các trường hợp sau:
a) : “”
b) : “”
Giải:
a)
b)
Bài 3: Sử dụng thuật ngữ “điều kiện cần”, “điều kiện đủ” để phát biểu định lí:
a) Tứ giác ABCD là hình vuông khi và chỉ khi tứ giác đó là hình thoi có một góc vuông.
b) Một số chia hết cho 6 khi và chỉ khi nó chia hết cho 2 và cho 3.
c) Nếu số tự nhiên chia hết cho 2 thì chia hết cho 4.
Giải:
a) Tứ giác ABCD là hình vuông là điều kiện cần và đủ để ABCD là hình thoi có một góc vuông.
b) Số chia hết cho 6 là điều kiện cần và đủ để số đó chia hết cho 2 và cho 3.
c) chia hết cho 2 là điều kiện đủ để chia hết cho 4.
chia hết cho 4 là điều kiện cần để chia hết cho 2.
Bài 4: Chứng minh định lí “ Nếu n là số tự nhiên chẵn thì chia hết cho 4”
Giải:
Vì n chẵn nên . Khi đó chia hết cho 4 nên chia hết cho 4.
Bài 5: Chứng minh đinh lí “ Với mọi số tự nhiên n nếu 3n+2 là số lẻ thì n là số lẻ”
Giải:
Giả sử n là số chẵn khi đó
chia hết cho 2 nên 3n+2 là số chẵn trái với dữ kiện bài cho. Vậy n lẻ.
Bài 6. Tìm tập hợp các nghiệm thực của phương trình
Giải:
Cách 1:
Cách 2:
Bài 7. Tìm tất cả các tập hợp con của tập hợp sau
Giải:
Tập con của A là:
Bài 8: Hai tập hợp và có bằng nhau không?
Giải:
Ta có:
Vì mà nên
Bài 9: Cho hai tập hợp và . Tìm
Giải:
;
;;;.
PHẦN 2
Hàm số bậc nhất và bậc hai
Bài 1. Tìm tập xác định của hàm số
a)
b)
c)
d)
Bài 2: Xét tính chẵn- lẻ hàm số .
Giải:
TXĐ:
Ta có và
Hàm số không chẵn không lẻ.
Bài 3. Cho hàm số .
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số trên.
b) Tịnh tiến đồ thị trên sang phải 3 đơn vị rồi xuống dưới 1 đơn vị ta được đồ thị của hàm số nào?
c) Vẽ đồ thị hàm số .
Giải:
a) a=1 nên hàm số đồng biến trên . Đồ thị của hàm số là một đường thẳng qua 2 điểm .
b) Tịnh tiến đồ thị sang phải 3 đơn vị ta được đồ thị của hàm số .
Tịnh tiến đồ thị này xuống dưới 1 đơn vị ta được đồ thị của hàm số .
c)
Ta có
Vẽ đồ thị hàm số ta được:
Bài 4. Tìm m để hàm số :
a) Có đồ thị vuông góc với đường thẳng
b) Có đồ thị cắt đường thẳng tại điểm có tung độ bằng .
c) Đồng biến trên với m nguyên thuộc đoạn .
d) Đồ thị hàm số cắt 2 trục Ox, Oy tại M, N sao cho tam giác OMN cân.
e)
Đáp án
a)
Đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng
b)
Thay vào phương trình đường thẳng ta được . Đường thẳng cắt đường thẳng tại điểm có tung độ bằng 2 khi và chỉ khi thuộc đường thẳng .
c) Hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi .
Do m nguyên thuộc đoạn nên .
d) Đồ thị cắt 2 trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại M, N. Nên .
Tam giác OMN cân
e) (1)
TH1:
TH2:
Vậy thì
Bài 5. Cho của hàm số có đồ thị là một parabol (P) .
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số trên.
b) Tìm giao điểm của (P) và đường thẳng d: .
c) Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị tại 2 điểm phân biệt có hoành độ âm.
Giải:
a) (P) có đỉnh , trục đối xứng.
Do nên hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên .
Bảng biến thiên:
Đồ thị hàm số đi qua điểm .
b) Hoành độ giao điểm của (P) và đường thẳng là nghiệm của phương trình
Giao điểm của (P) và đường thẳng là .
c) Đường thẳng là đường thẳng song song hoặc trùng với trục Ox.
Từ đồ thị ta thấy (P) giao với đường thẳng này tại 2 điểm có hoành độ âm khi và chỉ khi 2 điểm đó nằm bên trái trục Oy. Hay .
Bài 6
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số .
b) Từ đồ thị (P) suy ra đồ thị :
c) Từ đồ thị biện luận theo m số nghiệm của phương trình:
1) 2)
d) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn
Giải
a) Đồ thị hàm số có đỉnh , nhận trục x=3 làm trục đối xứng và đi qua các điểm .
b) Từ đồ thị (P) ta lấy đối xứng qua trục hoành rồi bỏ đi phần đồ thị có tung độ âm thì ta được đồ thị .
Từ đồ thị (P) ta bỏ đi phần đồ thị có hoành độ âm rồi lấy đối xứng qua trục tung ta được đồ thị của .
c)
1) Hoành độ giao điểm của và đường thẳng là nghiệm của phương trình nên số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đường thẳng và .
2) Hoành độ giao điểm của và đường thẳng là nghiệm của phương trình nên số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đường thẳng và
d) Ta có .
Nghiệm của phương trình là hoành độ giao điểm của đồ thị (P) và đường thẳng . Ta có:
Với
Với
Từ đồ thị ta có đường thẳng cắt (P) tại 2 điểm có hoành độ thỏa mãn khi và chỉ khi .
Bài 7: Cho parabol (P): . Xác định a, b biết (P) cắt trục tung tại điểm có tung độ và nhận đường thẳng làm trục đối xứng.
Giải:
(P) cắt trục tung tại điểm có tung độ nên ta có:
(P) nhận đường thẳng làm trục đối xứng nên
Vậy .
Bài 8:
a) Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng 2
b) Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số trên bằng 6.
Giải:
a) Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng 2
Do nên hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại .
Khi đó,
b) Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số trên bằng 6.
Do nên hàm số đạt GTLN tại .
PHẦN 3
Phương trình – Hệ phương trình
Bài 1: Giải và biện luận nghiệm của các phương trình sau theo m
a)
b)
Bài 2. Giải và biện luận các phương trình theo m
a)
b)
Bài 3. Giải và biện luận các phương trình theo tham số m
a)
b)
c)
d)
Bài 4. Tìm m nguyên để phương trình
a) Có 2 nghiệm trái dấu.
b) Có 2 nghiệm phân biệt dương.
c) Vô nghiệm.
d) Có nghiệm duy nhất âm.
e) Có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn
Bài 5. Biện luận số giao điểm của 2 parabol và theo tham số m.
Vậy tập nghiệm của phương trình là
Bài 6. Giải phương trình
a)
b)
Bài 7. Giải và biện luận phương trình sau theo m:
Bài 8 Giải các phương trình sau
a)
b)
c) .
d)
e)
Bài 9. Giải và biện luận các phương trình sau theo m
a)
b)
c)
Bài 10. Tìm để phương trình (*) có ba nghiệm dương phân biệt.
Bài 11. Giải các phương trình sau
a) (đs: )
b) (đs: )
c) (đs: )
d) (đs: )
Bài 12. Giải và biện luận nghiệm phương trình theo tham số m
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.(đs: PT luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m)
b) Tìm m để phương trình có nghiệm.(đs: )
c) Tìm m để phương trình có nghiệm.(đs: ).
Bài 13:Giải hệ phương trình
a)
b)
c)
Đáp án:
d)
Đáp án:
e) (đs: (2;1);(1;2))
f) (đs: (-1;-1)
g) (đs: (0;0);(2;2))
h) (đs: (1;1);(-3;-3))
Bài 14. Tìm điều kiện tham số để các hệ sau có nghiệm.
a)
Đáp án: .
b)
Đáp án:
PHẦN 4
Vectơ
Bài 1. Cho 4 điểm A, B, C, D. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD và BC. Chứng minh rằng:
a)
b) Gọi G là trung điểm của IJ. Chứng minh. .
Bài 2. Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB, D là trung điểm của BC, N là điểm thuộc AC sao cho . K là trung điểm của MN. Phân tích vectơ.
a) theo
(đs )
b) theo
(đs )
Bài 3. Cho .
a) Tìm toạ độ của vectơ .
(đs )
b) Tìm 2 số m, n sao cho .
(đs )
c) Biểu diễn vectơ theo và .
(đs )
Bài 4. Trong mặt phẳng tọa độ, cho các điểm .
a) Chứng minh ba điểm A, B, C tạo thành một tam giác.
b) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. (đs: )
PHẦN 5
Tích vô hướng và ứng dụng
Bài 1. Cho tam giác ABC có A(1; 2), B(–2; 6), C(9; 8).
a) Tính . Chứng minh tam giác ABC vuông tại A.
(đs: )
b) Tính chu vi, diện tích tam giác ABC.
(đs: Chu vi: ; DT: 25)
c) Tìm toạ độ điểm M trên Oy để B, M, A thẳng hàng.
(đs:)
d) Tìm toạ độ điểm D để ABDC là hình chữ nhật.
(đs: D(6;12))
e) Tìm toạ độ điểm I thoả
(đs: IPNB là hình bình hành với N là trung điểm của BC, P là trung điểm của AB).
f) Phân tích vectơ theo
(đs: ).
Bài 2. Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai vectơ
a) Tính tích vô hướng và tìm góc giữa hai vectơ và .
(đs: )
b) Tìm m để vectơ song song với trục hoành.
(đs: )
c) Tìm n để vectơ tạo với vectơ một góc .
(đs: n=0)
0 Nhận xét