HSG 9 – Tuyển chọn đề thi 2020 – 2021 : 0905.884.951 – 0929.484.951
GV: Lê Hồng Quốc " Cần cù bù thông minh " Trang 1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỊ XÃ HOÀI NHƠN
Đề chính thức
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9
Năm học: 2020 – 2021
Môn: TOÁN – Ngày thi: 04/12/2020
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (4.5 điểm)
Rút gọn các biểu thức:
a) A 5 3 29 12 5 .
b) 3 3 B 70 4901 70 4901 .
c) 1 1 1 1 ... 2 2 3 2 2 3 4 3 3 4 100 99 99 100
C
.
Bài 2. (4.5 điểm)
a) Cho * a b , . Tính giá trị của biểu thức:
2 2 a b A
ab
, biết A có giá trị nguyên.
b) Cho ba số nguyên a b c , , và M a b b c c a abc . Chứng minh rằng:
" Nếu a b c 4 thì M 4 ".
c) Tìm số abcd biết abcd 3 và abc bda 650 .
Bài 3. (4.0 điểm)
a) Giải phương trình: 2 4 9 1 3 6 x y x xy .
b) Cho hai số dương x y , thỏa mãn: x y 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2
1 1 A x y
x y
.
Bài 4. (3.0 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB . Gọi I là một điểm trên nửa đường tròn tâm
O (I khác A và B ). Vẽ đường tròn tâm I tiếp xúc với AB tại H . Từ A và B vẽ hai tiếp
tuyến với đường tròn tâm I , tiếp xúc với đường tròn tâm I lần lượt tại C và D .
a) Chứng minh C I D , , thẳng hàng.
b) Chứng minh
2
. 4
CD AC BD .
Bài 5. (4.0 điểm)
a) Cho tam giác ABC có đường phân giác trong AD ( D thuộc BC ) sao cho BD a và
CD b (với a b ). Tiếp tuyến tại A của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cắt tia BC
tại M . Tính MA theo a và b .
b) Cho nửa đường tròn tâm O , đường kính AB R 2 và M là một điểm thuộc nửa đường
tròn (khác A và B ). Tiếp tuyến của O tại M cắt các tiếp tuyến tại A và B của O lần
lượt tại các điểm C và D . Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng diện tích của hai tam giác ACM
và BDM .
---------- HẾT ----------
HSG 9 – Tuyển chọn đề thi 2020 – 2021 : 0905.884.951 – 0929.484.951
GV: Lê Hồng Quốc " Cần cù bù thông minh " Trang 2
ĐÁP ÁN THAM KHẢO – HSG TOÁN 9 THỊ XÃ HOÀI NHƠN – 2021
Bài 1. (4.5 điểm)
Rút gọn các biểu thức:
a) A 5 3 29 12 5 .
b) 3 3 B 70 4901 70 4901 .
c) 1 1 1 1 ... 2 2 3 2 2 3 4 3 3 4 100 99 99 100
C
.
a) Ta có:
2
A 5 3 29 12 5 5 3 2 5 3 5 3 2 5 3
2
5 5 1 5 5 1 1.
b) Ta có: 3 3 3 B 140 3 70 4901 70 4901 . 70 4901 70 4901 3
3 3 2 B B B B B B B 3 140 0 125 3 15 0 5 5 28 0
2
2
5
5 0
5 87 5 28 0 0
2 4
B
B
B B B
v« nghiÖm .
Vậy B 5.
c) Ta có:
1 1 1 1 1
1 1 . 1 1 . 1 1
n n
n n n n n n n n n n n n
.
Áp dụng ta được:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 9 ... 1 2 2 3 3 4 98 99 99 100 10
C .
Bài 2. (4.5 điểm)
a) Cho * a b , . Tính giá trị của biểu thức:
2 2 a b A
ab
, biết A có giá trị nguyên.
b) Cho ba số nguyên a b c , , và M a b b c c a abc . Chứng minh rằng:
" Nếu a b c 4 thì M 4 ".
c) Tìm số abcd biết abcd 3 và abc bda 650 .
a) Đặt d a b cln , , suy ra: .
.
a d m
b d n
; với m n, 1 và * m n d , , .
Khi đó
2 2 2 2 2 2
2
. .
. . .
d m d n m n A
d m n m n
.
Vì A có giá trị nguyên nên
2 2 2
2 2
2 2 2 . m n m n m
m n m n
m n n m n
, mà m n, 1 m n
n m
m n .
Vậy
2 2 2
2
2 2 .
m n m A
m n m
.
b) Ta có: M a b b c c a abc
2 a b c c ab bc ca c abc
HSG 9 – Tuyển chọn đề thi 2020 – 2021 : 0905.884.951 – 0929.484.951
GV: Lê Hồng Quốc " Cần cù bù thông minh " Trang 3
2 2 a b c ab bc ca a b c c ab bc ca c c abc
a b c ab bc ca abc 2 .
Vì a b c 4 nên trong ba số a b c , , phải có ít nhất một số chẵn 2 4 abc .
Vậy M 4 .
c) Vì abc bda 650 mà 650 là số tròn chục nên c a .
Suy ra ab bd a b b d a b d 65 10 10 65 10 65 9 74 (do b 1).
Lại có 10 90 a a 8; 9 .
Với a 8
1
9 15
6
b b d
d
. Khi đó abcd 8186 3 . Do đó trường hợp này loại.
Với a 9
2
9 15
7
b b d
d
. Khi đó abcd 9 297 3 . Do đó trường hợp này thỏa.
Vậy số cần tìm là: 9 297 .
Bài 3. (4.0 điểm)
a) Giải phương trình: 2 4 9 1 3 6 x y x xy .
b) Cho hai số dương x y , thỏa mãn: x y 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2
1 1 A x y
x y
.
a) Điều kiện xy 0 .
Trường hợp 1: x 0 , ta được phương trình: 1 9 1 0
9 y y .
Do đó, trong trường hợp này phương trình có nghiệm là: 1 ; 0; 9 x y
.
Trường hợp 2: y 0 , ta được phương trình:
2
2 3 7 4 1 3 2 0
4 4
x x x
(vô nghiệm).
Do đó, trong trường hợp này phương trình vô nghiệm.
Trường hợp 3: x 0 , y 0 . Khi đó
2 2 2 2 4 9 1 3 6 4 4 1 9 6 0 2 1 3 0 x y x xy x x y xy x x y x
Vì
2
2
2 1 0 2 1 0 1
3 0 2 3 0
x x
x
y x y x
và 1
18 y .
Do đó, trong trường hợp này phương trình có nghiệm là: 1 1
; ; 2 18 x y
.
Trường hợp 4: x 0 , y 0 . Khi đó
2 2 2 2 4 9 1 3 6 4 4 1 9 6 0 2 1 3 0 x y x xy x x y xy x x y x
Vì
2
2
2 1 0 2 1 0
3 0 3 0
x x
y x y x
hệ này vô nghiệm.
Do đó, trong trường hợp này phương trình vô nghiệm.
Vậy nghiệm của phương trình là: 1 1 1 ; ; , 0; 2 18 9 x y
.
HSG 9 – Tuyển chọn đề thi 2020 – 2021 : 0905.884.951 – 0929.484.951
GV: Lê Hồng Quốc " Cần cù bù thông minh " Trang 4
b) Với x , y dương và x y 1 , ta có: 2 2 2 2
2 2 2 2
1 1 1 P x y x y 4 . 1 4
x y x y
.
Ta có:
2
2 2 2 2 1 1
2 2
x y x y
x y x y
.
Lại có:
2
1 4 x y xy , suy ra 2 2
1 1 4 16
xy x y
.
Do đó 1 25 . 1 16 4
2 2
P , đẳng thức xảy ra
1
2
x y .
Vậy min
25
2
P , xảy ra khi và chỉ khi 1
2 x y .
Bài 4. (3.0 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB . Gọi I là một điểm trên nửa đường tròn tâm
O (I khác A và B ). Vẽ đường tròn tâm I tiếp xúc với AB tại H . Từ A và B vẽ hai tiếp
tuyến với đường tròn tâm I , tiếp xúc với đường tròn tâm I lần lượt tại C và D .
a) Chứng minh C I D , , thẳng hàng.
b) Chứng minh
2
. 4
CD AC BD .
a) Vì BH BD , là tiếp tuyến của đường tròn I nên IB
là tia phân giác của HID 1 2 I I .
Vì AC AH , là tiếp tuyến của đường tròn I nên IA là
tia phân giác của CIH 3 4 I I .
Vì AIB có AB là đường kính của đường tròn O và I
nằm trên đường tròn O 2 3 AIB I I 90 90 .
Do đó 1 2 3 4 I I I I 180 C I D , , thẳng hàng.
b) Tam giác AIB vuông tại I có IH là đường cao nên
2 IH HA HB . .
Vì C I D , , thẳng hàng mà I là tâm của đường tròn nên CD là đường kính
2
CD
IH .
Vì BH BD , là tiếp tuyến của đường tròn I nên HB BD .
Vì AC AH , là tiếp tuyến của đường tròn I nên HA AC .
Do đó
2 2
2 . . . 2 4
CD CD IH HA HB AC BD AC BD
.
Bài 5. (4.0 điểm)
a) Cho tam giác ABC có đường phân giác trong AD ( D thuộc BC ) sao cho BD a và
CD b (với a b ). Tiếp tuyến tại A của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cắt tia BC
tại M . Tính MA theo a và b .
b) Cho nửa đường tròn tâm O , đường kính AB R 2 và M là một điểm thuộc nửa đường
tròn (khác A và B ). Tiếp tuyến của O tại M cắt các tiếp tuyến tại A và B của O lần
lượt tại các điểm C và D . Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng diện tích của hai tam giác ACM
và BDM .
HSG 9 – Tuyển chọn đề thi 2020 – 2021 : 0905.884.951 – 0929.484.951
GV: Lê Hồng Quốc " Cần cù bù thông minh " Trang 5
a) Ta có: MAC là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
và ABC là góc nội tiếp cùng chắn một cung MAC ABC .
Vì AD là đường phân giác của ABC AC DC b
AB DB a
.
Xét MAC và MBA , ta có:
MAC ABC (chứng minh trên)
AMB chung.
Do đó MAC MBA (g - g)
Suy ra
2
2 . MA MC AC b MC MC MA b
MB MA AB a MB MA MB a
2 2 2 2 2
2 2 2 2 . . 1 . b b b b b MC MB MC a b MC a b MC
a a a a a b
.
Ta có: MC b a MC ab . MA
MA a b a b .
b) Ta có: CA CM và DB DM (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau).
Ta có: CD CM MD CD AC BD .
Kẻ MH AB ( H AB ), khi đó MH MO R .
Tứ ABDC là hình thang vuông nên CD AB R 2 .
Ta có: 2
2 . . 2
2 2 2 ABDC
AC BD AB CD AB AB S R .
2 . .
2 2 MAB
MH AB MO AB S R .
Do đó 2 2 2 2 S S S S R R R CAM DBM ABCD MAB .
Dấu " " xảy ra khi H O M là điểm chính giữa cung AB .
Vậy S S CAM DBM đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2 R khi M là điểm chính giữa cung AB .
---------- CHÚC CÁC EM MAY MẮN ----------
0 Nhận xét