ĐỀ 6 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC Môn Toán Đại Số 10 Thời gian: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 : Điểm cuối của cung lượng giác  thuộc góc phần tư thứ mấy trên đường tròn lượng giác thì sin 0   và các giá trị lượng giác còn lại đều âm. A. Thứ II B. Thứ III C. Thứ I D. Thứ IV Câu 2 : Biểu thức     9 os 21 2sin cot tan 2 2 A c                             có kết quả thu gọn bằng : A. cos B. 2sin C. 3 os c  D. sin Câu 3 : Cho biết 5 sin , 13 2        và 3 os , 0 5 2 c       . Tính giá trị của biểu thức cos    A.   16 os 65 c      B.   56 os 65 c      C.   56 os 65 c     D.   16 os 65 c     Câu 4 : Cho 3      và 2 os os 3 c c     . Khi đó cos    bằng : A. 1 2  B. 3 5 C. 7 9  D. 19 27  Câu 5 : Biết cotx 2  . Tính giá trị của biểu thức 3sin 2cos 5cos 7sin x x M x x    A. 4 9 M   B. 1 17 M   C. 4 19 M   D. 4 19 M  Câu 6 : 2 2 os 1 2 c   bằng : A. sin 2  B. os 2 c  C. sin D. cos Câu 7 : Biểu thức sin 7 .sin os7 . osx x x c x c  bằng : A. sin 6x B. sin8x C. c x os6 D. c x os8 Câu 8 : Biểu diễn trên đường tròn lượng giác cung lượng giác có số đo 27 2  có điểm cuối M A. Trùng với điểm B’ B. Trùng với điểm B C. Nằm chính giữa cung nhỏ AB D. Nằm chính giữa cung nhỏ A B' Câu 9 : Cho c a os 0  . Tính a ? A. 2 a   B. , 2 a k k Z      C. a   D. 2 , 2 a k k Z      Câu 10 : Cung bù của cung 0 15 4  x là cung : A. 0 165 4  x B. 0 75 4  x C. 0 165 4  x D. 0 4 15 x  II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 (1,0 điểm) Trên ĐTLG gốc A,xác định các điểm M khác nhau,biết rằng d . ,  2 2 s AM k k       Bài 2 (2,0 điểm) 1) Cho 4 sin 5 a  và 2 a     . Tính cosa; cota;sin 2a và c a os2 ? 2) Tính 7 ot 3 c  (không dùng máy tính) Bài 3 ( 1,0 điểm-1,0 điểm ) 1) Không dùng máy tính,hãy tính 0 cos75 2) CMR: sin cos 2 sin 4 x x x           ĐÁP ÁN Câu Đáp án 1 A 2 C 3 B 4 D 5 B 6 D 7 C 8 A 9 B 10 A IV/Biểu điểm và đáp án: Điểm Bài 1 1,0 điểm Trên ĐTLG gốc A,xác định các điểm M khác nhau,biết rằng 0.5 0.5 Vậy:Có hai điểm M cần tìm là trùng với B và B’ Bài 2(2,0-2,0-1,0) 1.0 1) Cho 4 sin 5 x  và 2 x     . Tính cosx; cotx;sin 2x và c x os2 ? Ta có: 2 2 sin os 1 x c x   2 2 2 4 9 sin 1 os 1 5 25 x c x             0.25 3 sin 5    x 0,25 Vì 0 2 x     nên sin 0 x  Vậy: 3 sin 5 x   0.25 +Tính đúng 3 tan 4 x   0.25 +Tính đúng 4 cot 3 x   1,0 điểm c/Tính 7 ot 3 c  (không dùng máy tính) 0.5 7 ot cot 2 3 3 c            0.5 cot 3 3    Bài 3 a/Không dùng máy tính,hãy tính 0 sin 75 0.5   0 0 0 sin 75 sin 45 30   0.5 0 0 0 0   sin 45 os30 os45 sin 30 c c 0.5 2 3 2 1 . . 2 2 2 2   0.5 2 3 1   4   1,0 điểm b/CMR:sin cos 2 sin 4 x x x           0.25 2 sin 2 sin . os osx.sin 4 4 4 x x c c                   0.25 2 2 2 sin . osx. 2 2 x c         0.25   2 2. sin osx 2  x c 0.25   sin osx x c (đpcm)