1

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP VÀ THI HỌC KỲ 1

I. TẬP HỢP

Bài 1:

a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách.

b) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách.

c) Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và không vượt quá 20 bằng

hai cách.

d) Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 9, nhỏ hơn hoặc bằng 15 bằng hai cách.

e) Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 30 bằng hai cách.

f) Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 bằng hai cách.

g) Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 18 và không vượt quá 100 bằng

hai cách.

Bài 2: Viết Tập hợp các chữ số của các số:

a) 97542 b)29635 c) 60000

Bài 3: Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng của các chữ số là 4.

Bài 4: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.

a) A = {x  N10 < x <16}

b) B = {x  N10 ≤ x ≤ 20

c) C = {x  N5 < x ≤ 10}

d) D = {x  N10 < x ≤ 100}

e) E = {x  N2982 < x <2987}

f) F = {x  N*x < 10}

g) G = {x  N*x ≤ 4}

h) H = {x  N*x ≤ 100}

Bài 5: Cho hai tập hợp A = {5; 7}, B = {2; 9}

Viết tập hợp gồm hai phần tử trong đó có một phần tử thuộc A , một phần tử thuộc B.

Bài 6: Viết tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử

a) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 50.

b) Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 100.

c) Tập hơp các số tự nhiên lớn hơn 23 và nhỏ hơn hoặc bằng 1000

d) Các số tự nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 9.

II. THỰC HIỆN PHÉP TÍNH

Bài 1: Thực hiện phép tính:

a) 3.52

 + 15.22

 – 26:2

b) 53

.2 – 100 : 4 + 23

.5

c) 62

 : 9 + 50.2 – 33

.3

d) 32

.5 + 23

.10 – 81:3

e) 513 : 510 – 25.22

f) 20 : 22

 + 59

 : 58

n) (519 : 517 + 3) : 7

o) 79

 : 77

 – 32

 + 23

.52

p) 1200 : 2 + 62

.21

 + 18

q) 59

 : 57

 + 70 : 14 – 20

r) 32

.5 – 22

.7 + 83

s) 59

 : 57

 + 12.3 + 70

2

g) 100 : 52

 + 7.32

h) 84 : 4 + 39

 : 37

 + 50

i) 29 – [16 + 3.(51 – 49)]

j) 5.22

 + 98:72

k) 311 : 39

 – 147 : 72

l) 295 – (31 – 22

.5)2

m) 718 : 716 +22

.33

t) 151 – 291 : 288 + 12

.3

u) 238 : 236 + 51

.32

 - 72

v) 791 : 789 + 5.52

 – 124

w) 4.15 + 28:7 – 620:618

x) (32

 + 23

.5) : 7

y) 1125 : 1123 – 35

 : (110 + 23

) – 60

z) 520 : (515.6 + 515.19)

Bài 2: Thực hiện phép tính:

a) 47 – [(45.24

 – 52

.12):14]

b) 50 – [(20 – 23

) : 2 + 34]

c) 102

 – [60 : (56

 : 54

 – 3.5)]

d) 50 – [(50 – 23

.5):2 + 3]

e) 10 – [(82

 – 48).5 + (23

.10 + 8)] : 28

f) 8697 – [37

 : 35

 + 2(13 – 3)]

g) 2011 + 5[300 – (17 – 7)2

]

h) 695 – [200 + (11 – 1)2

]

i) 129 – 5[29 – (6 – 1)2

]

j) 2010 – 2000 : [486 – 2(72

 – 6)]

k) 2345 – 1000 : [19 – 2(21 – 18)2

]

l) 128 – [68 + 8(37 – 35)2

] : 4

m) 568 – {5[143 – (4 – 1)2

] + 10} : 10

n) 107 – {38 + [7.32

 – 24 : 6+(9 – 7)3

]}:15

o) 307 – [(180 – 160) : 22

 + 9] : 2

p) 205 – [1200 – (42

 – 2.3)3

] : 40

q) 177 :[2.(42

 – 9) + 32

(15 – 10)]

r) [(25 – 22

.3) + (32

.4 + 16)]: 5

s) 125(28 + 72) – 25(32

.4 + 64)

t) 500 – {5[409 – (23

.3 – 21)2

] + 103

} : 15

III. TÌM X

Bài 1: Tìm x:

a) 165 : x = 3

b) x – 71 = 129

c) 22 + x = 52

d) 2x = 102

e) x + 19 = 301

f) 93 – x = 27

Bài 2: Tìm x:

a) 71 – (33 + x) = 26

b) (x + 73) – 26 = 76

c) 45 – (x + 9) = 6

d) 89 – (73 – x) = 20

e) (x + 7) – 25 = 13

f) 198 – (x + 4) = 120

g) 2(x- 51) = 2.23

 + 20

h) 450 : (x – 19) = 50

i) 4(x – 3) = 72

 – 110

j) 140 : (x – 8) = 7

k) 4(x + 41) = 400

l) 11(x – 9) = 77

m) 5(x – 9) = 350

n) 2x – 49 = 5.32

o) 200 – (2x + 6) = 43

p) 135 – 5(x + 4) = 35

q) 25 + 3(x – 8) = 106

r) 32

(x + 4) – 52

 = 5.22

Bài 3: Tìm x:

a) 7x – 5 = 16

b) 156 – 2x = 82

c) 10x + 65 = 125

d) 8x + 2x = 25.22

e) 15 + 5x = 40

f) 5x + 2x = 62

 - 50

k) 5x + x = 39 – 311:39

l) 7x – x = 521 : 519 + 3.22

 - 70

m) 7x – 2x = 617: 615 + 44 : 11

n) 0 : x = 0

o) 3x

 = 9

p) 4x

 = 64 

3

g) 5x + x = 150 : 2 + 3

h) 6x + x = 511 : 59

 + 31

i) 5x + 3x = 36

 : 33

.4 + 12

j) 4x + 2x = 68 – 219 : 216

q) 2x

 = 16

r) 9x- 1 = 9

s) x4

 = 16

t) 2x

 : 25

 = 1

IV. TÍNH NHANH

Bài 1: Tính nhanh

a) 58.75 + 58.50 – 58.25

b) 27.39 + 27.63 – 2.27

c) 128.46 + 128.32 + 128.22

d) 66.25 + 5.66 + 66.14 + 33.66

e) 12.35 + 35.182 – 35.94

f) 35.23 + 35.41 + 64.65

g) 29.87 – 29.23 + 64.71

h) 48.19 + 48.115 + 134.52

i) 27.121 – 87.27 + 73.34

j) 125.98 – 125.46 – 52.25

k) 136.23 + 136.17 – 40.36

l) 17.93 + 116.83 + 17.23

m) 19.27 + 47.81 + 19.20

n) 87.23 + 13.93 + 70.87

V. TÍNH TỔNG

Bài 1: Tính tổng:

a) S1 = 1 + 2 + 3 +…+ 999

b) S2 = 10 + 12 + 14 + … + 2010

c) S3 = 21 + 23 + 25 + … + 1001

d) S4 = 24 + 25 + 26 + … + 125 + 126

e) S5 = 1 + 4 + 7 + …+79

f) S6 = 15 + 17 + 19 + 21 + … + 151 + 153 + 155

g) S7 = 15 + 25 + 35 + …+115

VI. DẤU HIỆU CHIA HẾT

Bài 1: Trong các số: 4827; 5670; 6915; 2007.

h) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?

i) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?

Bài 2: Trong các số: 825; 9180; 21780.

a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?

b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?

Bài 3:

a) Cho A = 963 + 2493 + 351 + x với x  N. Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 9, để A

không chia hết cho 9.

b) Cho B = 10 + 25 + x + 45 với x  N. Tìm điều kiện của x để B chia hết cho 5, B không

chia hết cho 5.

Bài 4:

a) Thay * bằng các chữ số nào để được số 73* chia hết cho cả 2 và 9.

b) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho cả 2 và 5.

c) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.

d) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho cả 2 và 3. 

4

e) Thay * bằng các chữ số nào để được số 792* chia hết cho cả 3 và 5.

f) Thay * bằng các chữ số nào để được số 25*3 chia hết cho 3 và không chia hết cho 9.

g) Thay * bằng các chữ số nào để được số 79* chia hết cho cả 2 và 5.

h) Thay * bằng các chữ số nào để được số 12* chia hết cho cả 3 và 5.

i) Thay * bằng các chữ số nào để được số 67* chia hết cho cả 3 và 5.

j) Thay * bằng các chữ số nào để được số 277* chia hết cho cả 2 và 3.

k) Thay * bằng các chữ số nào để được số 5*38 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.

l) Thay * bằng các chữ số nào để được số 548* chia hết cho cả 3 và 5.

m) Thay * bằng các chữ số nào để được số 787* chia hết cho cả 9 và 5.

n) Thay * bằng các chữ số nào để được số 124* chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.

o) Thay * bằng các chữ số nào để được số *714 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.

Bài 5: Tìm các chữ số a, b để:

a) Số 4a12b chia hết cho cả 2; 5 và 9.

b) Số 5a43b chia hết cho cả 2; 5 và 9.

c) Số 735a2b chia hết cho cả 5 và 9 nhưng không chia hết cho 2.

d) Số 5a27b chia hết cho cả 2; 5 và 9.

e) Số 2a19b chia hết cho cả 2; 5 và 9.

f) Số 7a142b chia hết cho cả 2; 5 và 9.

g) Số 2a41b chia hết cho cả 2; 5 và 9.

h) Số 40ab chia hết cho cả 2; 3 và 5.

Bài 6: Tìm tập hợp các số tự nhiên n vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 và 953 < n < 984.

Bài 7:

a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số sao cho số đó chia hết cho 9.

b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số sao cho số đó chia hết cho 3.

Bài 8: khi chia số tự nhiên a cho 36 ta được số dư là 12 hỏi a có chia hết cho 4 không? Có chia hết

cho 9 không?

Bài 9*:

a) Từ 1 đến 1000 có bao nhiêu số chia hết cho 5.

b) Tổng 1015 + 8 có chia hết cho 9 và 2 không?

c) Tổng 102010 + 8 có chia hết cho 9 không?

d) Tổng 102010 + 14 có chí hết cho 3 và 2 không

e) Hiệu 102010 – 4 có chia hết cho 3 không?

Bài 10*:

a) Chứng tỏ rằng ab(a + b) chia hết cho 2 (a;b  N).

b) Chứng minh rằng ab + ba chia hết cho 11.

c) Chứng minh aaa luôn chia hết cho 37.

d) Chứng minh aaabbb luôn chia hết cho 37.

e) Chứng minh ab – ba chia hết cho 9 với a > b

Bài 11: Tìm x  N, biết:

a) 35  x c) 15  x 

5

b) x  25 và x < 100. d*) x + 16  x + 1.

Bài 12*:

a) Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp có chia hết cho 3 không?

b) Tổng của bốn số tự nhiên liên tiếp có chia hết cho 4 không?

c) Chứng tỏ rằng trong ba số tự nhiên liên tiếp có một số chia hết cho 3.

d) Chứng tỏ rằng trong bốn số tự nhiên liên tiếp có một số chia hết cho 4.

Bài 13*:

a) Số chia hết cho 9 không ? Vì sao ?

b) Tìm các chữ số a và b để số chia hết cho 3 và cho 5.

c) Tổng 7 11 + (Giải thích )

Bài 14*:

a) Số chia hết cho 3 không ? Vì sao ?

b) Tìm các chữ số x và y để số chia hết cho 9 và cho 5.

c) Tổng 12 13 + (Giải thích )

Bài 15*: Không cần tính tổng hãy cho biết:

a) 2007 + 1998 + + 8 chia hết cho 9 không ? ( có giải thích )

b) 5. 7. 9 . 11 + 12. 13. 17 là số nguyên tố hay hợp số? ( có giải thích )

Bài 16*:

a) Số 2. là hợp số hay số nguyên tố? Vì sao ?

b) Số là hợp số hay số nguyên tố? Vì sao ?

VII. ƯỚC. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT

Bài 1: Tìm ƯCLN của

a) 12 và 18

b) 12 và 10

c) 24 và 48

d) 300 và 280

e) 9 và 81

f) 11 và 15

g) 1 và 10

h) 150 và 84

i) 46 và 138

j) 32 và 192

k) 18 và 42

l) 28 và 48

m) 24; 36 và 60

n) 12; 15 và 10

o) 24; 16 và 8

p) 16; 32 và 112

q) 14; 82 và 124

r) 25; 55 và 75

s) 150; 84 và 30

t) 24; 36 và 160

Bài 2: Tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN

a) 40 và 24

b) 12 và 52

c) 36 và 990

d) 54 và 36

g) 80 và 144

h) 63 và 2970

i) 65 và 125

j) 9; 18 và 72 

6

e) 10, 20 và 70

f) 25; 55 và 75

k) 24; 36 và 60

l) 16; 42 và 86

 3: Tìm số tự nhiên x biết:

a) 45x

b) 24x ; 36x ; 160x và x lớn nhất.

c) 15x ; 20x ; 35x và x lớn nhất.

d) 36x ; 45x ; 18x và x lớn nhất.

e) 64x ; 48x ; 88x và x lớn nhất.

f) x  ƯC(54,12) và x lớn nhất.

g) x  ƯC(48,24) và x lớn nhất.

h) x  Ư(20) và 0<x<10.

i) x  Ư(30) và 5<x≤12.

j) x  ƯC(36,24) và x≤20.

k) 91x ; 26x và 10<x<30.

l) 70x ; 84x và x>8.

m) 15x ; 20x và x>4.

n) 150x; 84x ; 30x và 0<x<16.

Bài 4: Tìm số tự nhiên x biết:

a) 6(x – 1)

b) 5(x + 1)

c) 12(x +3)

d) 14(2x)

e) 15(2x + 1)

f) 10(3x+1)

g) x + 16x + 1

h) x + 11x + 1

Bμi 5: Mét ®éi y tÕ cã 24 b¸c sü vμ 108 y t¸. Cã thÓ chia ®éi y tÕ ®ã nhiÒu nhÊt thμnh mÊy tæ ®Ó

sè b¸c sü vμ y t¸ ®−îc chia ®Òu cho c¸c tæ?

Bài 6: Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến

chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau và số bạn nữ

cũng vậy. Hỏi lớp có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu

bạn nam, bao nhiêu bạn nữ?

Bài 7: Học sinh khối 6 có 195 nam và 117 nữ tham gia lao động. Thầy phụ trách muốn chia ra

thành các tổ sao cho số nam và nữ mỗi tổ đều bằng nhau. Hỏi có thể chia nhiều nhất mấy tổ? Mỗi

tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?

Bài 8: Một đội y tế có 24 người bác sĩ và có 208 người y tá. Có thể chia đội y tế thành nhiều nhất

bao nhiêu tổ? Mổi tổ có mấy bác sĩ, mấy y tá?

Bài 9: Cô Kim Anh phụ trách đội cần chia số trái cây trong đó 80 quả cam; 36 quả quýt và 104

quả mận vào các đĩa bánh kẹo trung thu sao cho số quả mỗi loại trong các đĩa là bằng nhau. Hỏi có

thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu đĩa? Khi đó mỗi đĩa có bao nhiêu trái cây mỗi loại?

Bài 10: Bình muốn cắt một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước bằng 112 cm và 140 cm. Bình

muốn cắt thành các mảnh nhỏ hình vuông bằng nhau sao cho tấm bìa được cắt hết không còn mảnh

nào. Tính độ dài cạnh hình vuông có số đo là số đo tự nhiên( đơn vị đo là cm nhỏ hơn 20cm và lớn

hơn 10 cm)

Bài 11:

a) Tìm ƯCLN của các số 120; 156; 180.

b) Một khối học sinh Trường THCS Thống Nhất khi tham gia diễu hành nếu xếp hàng 12;

15; 18 đều dư 7. Hỏi khối có bao nhiêu học sinh? Biết rằng số học sinh trong khoảng từ

350 đến 400 em.

Bài 12: 

7

a) Tìm ƯCLN của các số 144; 156; 180.

b) Một xí nghiệp có khoảng 700 đến 800 công nhân, biết rằng khi xếp hàng 12; 18; 24 đều

dư 13. Tính số công nhân của xí nghiệp.

VIII.BỘI, BỘI CHUNG NHỎ NHẤT

Bμi 1: T×m BCNN cña:

a) 24 vμ 10

b) 9 vμ 24

c) 12 vμ 52

d) 18; 24 vμ 30

e) 14; 21 vμ 56

f) 8; 12 vμ 15

g) 6; 8 vμ 10

h) 9; 24 vμ 35

Bài 2: T×m sè tù nhiªn x

a) x4; x7; x8 vμ x nhá nhÊt

b) x2; x3; x5; x7 vμ x nhá nhÊt

c) x  BC(9,8) vμ x nhá nhÊt

d) x  BC(6,4) vμ 16 ≤ x ≤50.

e) x10; x15 vμ x <100

f) x20; x35 vμ x<500

g) x4; x6 vμ 0 < x <50

h) x:12; x18 vμ x < 250

Bμi 3: Sè häc sinh khèi 6 cña tr−êng lμ mét sè tù nhiªn cã ba ch÷ sè. Mçi khi xÕp hμng 18, hμng

21, hμng 24 ®Òu võa ®ñ hμng. T×m sè häc sinh khèi 6 cña tr−êng ®ã

.Bμi 4: Häc sinh cña mét tr−êng häc khi xÕp hμng 3, hμng 4, hμng 7, hμng 9 ®Òu võa ®ñ hμng.

T×m sè häc sinh cña tr−êng, cho biÕt sè häc sinh cña tr−êng trong kho¶ng tõ 1600 ®Õn 2000 häc

sinh.

Bμi 5: Mét tñ s¸ch khi xÕp thμnh tõng bã 8 cuèn, 12 cuèn, 15 cuèn ®Òu võa ®ñ bã. Cho biÕt sè

s¸ch trong kho¶ng tõ 400 ®Õn 500 cuèn. TÝm sè quÓn s¸ch ®ã.

Bμi 6: B¹n Lan vμ Minh Th−êng ®Õn th− viÖn ®äc s¸ch. Lan cø 8 ngμy l¹i ®Õn th− viÖn mét lÇn.

Minh cø 10 ngμy l¹i ®Õn th− viÖn mét lÇn. LÇn ®Çu c¶ hai b¹n cïng ®Õn th− viÖn vμo mét ngμy.

Hái sau Ýt nhÊt bao nhiªu ngμy th× hai b¹n l¹i cïng ®Õn th− viÖn

Bμi 7: Cã ba chång s¸ch: To¸n, ¢m nh¹c, V¨n. Mçi chång chØ gåm mét lo¹i s¸ch. Mçi cuèn

To¸n dày 15 mm, Mçi cuèn ¢m nh¹c dμy 6mm, mçi cuèn V¨n dμy 8 mm. ng−êi ta xÕp sao cho 3

chång s¸ch b»ng nhau. TÝnh chiÒu cao nhá nhÊt cña 3 chång s¸ch ®ã.

Bμi 8: B¹n Huy, Hïng, Uyªn ®Õn ch¬i c©u l¹c bé thÓ dôc ®Òu ®Æn. Huy cø 12 ngμy ®Õn mét lÇn;

Hïng cø 6 ngμy ®Õn mét lÇn vμ uyªn 8 ngμy ®Õn mét lÇn. Hái sau bao l©u n÷a th× 3 b¹n l¹i gÆp

nhau ë c©u l¹c bé lμn thø hai?

Bμi 9: Sè häc sinh khèi 6 cña tr−êng khi xÕp thμnh 12 hμng, 15 hμng, hay 18 hμng ®Òu d− ra 9

häc sinh. Hái sè häc sinh khèi 6 tr−êng ®ã lμ bao nhiªu? BiÕt r»ng sè ®ã lín h¬n 300 vμ nhá h¬n

400.

Bμi 10: Sè häc sinh líp 6 cña QuËn 11 kho¶ng tõ 4000 ®Õn 4500 em khi xÕp thμnh hμng 22 hoÆc

24 hoÆc 32 th× ®Òu d− 4 em. Hái QuËn 11 cã bao nhiªu häc sinh khèi 6?

IX. CỘNG, TRỪ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN

Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau:

a) 2763 + 152

b) (-7) + (-14)

c) (-35) + (-9)

d) (-5) + (-248)

e) (-23) + 105

o) -18 + (-12)

p) 17 + -33

q) (– 20) + -88

r) -3 + 5

8

f) 78 + (-123)

g) 23 + (-13)

h) (-23) + 13

i) 26 + (-6)

j) (-75) + 50

k) 80 + (-220)

l) (-23) + (-13)

m) (-26) + (-6)

n) (-75) + (-50)

s) -37 + 15

t) -37 + (-15)

u) (--32) + 5

v) (--22)+ (-16)

w) (-23) + 13 + ( - 17) + 57

x) 14 + 6 + (-9) + (-14)

y) (-123) +-13+ (-7)

z) 0+45+(--455)+-796

Bài 2: Tìm x  Z:

a) -7 < x < -1

b) -3 < x < 3

c) -1 ≤ x ≤ 6

d) -5 ≤ x < 6

Bài 3: Tìm tổng của tất cả các số nguyên thỏa mãn:

a) -4 < x < 3

b) -5 < x < 5

c) -10 < x < 6

d) -6 < x < 5

e) -5 < x < 2

f) -6 < x < 0

g) -1 ≤ x ≤ 4

h) -6 < x ≤ 4

i) -4 < x < 4

j) x< 4

k) x≤ 4

l) x< 6

X. MỘT SỐ BÀI TOÁN NÂNG CAO

Bài 1*:

a) Chứng minh: A = 21

 + 22

 + 23

 + 24

 + … + 22010 chia hết cho 3; và 7.

b) Chứng minh: B = 31 + 32

 + 33

 + 34

 + … + 22010 chia hết cho 4 và 13.

c) Chứng minh: C = 51

 + 52

 + 53

 + 54

 + … + 52010 chia hết cho 6 và 31.

d) Chứng minh: D = 71

 + 72

 + 73

 + 74

 + … + 72010 chia hết cho 8 và 57.

Bài 2*: So sánh:

a) A = 20

 + 21

 + 22

 + 23

 + … + 22010 Và B = 22011 - 1.

b) A = 2009.2011 và B = 20102

.

c) A = 1030 và B = 2100

d) A = 333444 và B = 444333

e) A = 3450 và B = 5300

Bài 3**: Tìm số tự nhiên x, biết:

a) 2x

.4 = 128

b) x15 = x

c) 2x

.(22

)

2

 = (23

)

2

d) (x5

)

10 = x

Bài 4*: Các số sau có phải là số chính phương không?

a) A = 3 + 32

 + 33

 + … + 320

b) B = 11 + 112

 + 113

Bài 5**: Tìm chữ số tận cùng của các số sau:

a) 21000 b) 4161 c) (198

)

1945 d) (32

)

2010

Bài 6*: Tìm số tự nhiên n sao cho

a) n + 3 chia hết cho n – 1.

b) 4n + 3 chia hết cho 2n + 1.

Bài 7**: Cho số tự nhiên: A = 7 + 72

 + 73

 + 74

 + 75

 + 76

 + 77

 + 78

9

a) Số A là số chẵn hay lẽ.

b) Số A có chia hết cho 5 không?

c) Chữ số tận cùng của A là chữ số nào

HÌNH HỌC

Bài 1:

Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3cm, Trên tia Oy

lấy điểm B,C sao cho OB = 9cm, OC = 1cm

a) Tính độ dài đoạn thẳng AB; BC.

b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính CM; OM

Bài 2:

Trên tia Ox, lấy hai điểm M, N sao cho OM = 2cm, ON = 8cm

a) Tính độ dài đoạn thẳng MN.

b) Trên tia đối của tia NM, lấy một điểm P sao cho NP = 6cm. Chứng tỏ điểm N là trung

điểm của đoạn thẳng MP.

Bài 3:

Vẽ đoạn thẳng AB dài 7cm. Lấy điểm C nằm giữa A, B sao cho AC = 3cm.

a) Tính độ dài đoạn thẳng CB.

b) Vẽ trung điểm I của Đoạn thẳng AC. Tính IA, IC.

c) Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho CD = 7cm. So sánh CB và DA?

Bμi 4:

 Cho hai tia Ox, Oy ®èi nhau. Trªn tia Ox lÊy hai ®iÓm A, B sao cho OA = 2cm, OB =

5cm. Trªn tia Oy lÊy ®iÓm C sao cho OC= 1cm.

a) TÝnh ®é dμi ®o¹n th¼ng AB, BC

b) Chøng minh r»ng A lμ trung ®iÓm cña ®o¹n th¼ng BC.

c) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính AM, OM

Bμi 5:

 Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Trªn tia Ox lÊy hai ®iÓm M, N sao cho OM = 2cm,

ON = 7cm. Trªn tia Oy lÊy ®iÓm P sao cho OP= 3m.

a) TÝnh ®é dμi ®o¹n th¼ng MN, NP

b) Chøng minh r»ng M lμ trung ®iÓm cña ®o¹n th¼ng NP.

c) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng MN. Tính MI, OI.

Bài 6:

Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Trªn tia Ox lÊy ®iÓm A, sao cho OA = 1cm. Trªn tia

Oy lÊy ®iÓm B, C sao cho OB = 3cm, OC = 7cm.

a) TÝnh ®é dμi ®o¹n th¼ng BC, AC

b) Chøng minh r»ng B lμ trung ®iÓm cña ®o¹n th¼ng AC.

c) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính BM, OM.

Đề Tham Khảo

Câu 1:(0,5đ) Cho tập hợp A am  15;16;17;18;19; ; , tìm số phần tử của tập hợp A?

Câu 2:(0,75đ) Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: Cho ba điểm A; B; C không thẳng hàng .Vẽ

đoạn thẳng AB, vẽ tia CA, vẽ đường thẳng BC

Câu 3:(0,5đ) Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2; 3 và 5 : 255; 250; 522; 2130; 7300

Câu 4:(0,5đ) Tính : – 153 + ( + 72)

Câu 5: (0,75đ) Tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lý: 37.168 + 32.37 

10

Câu 6:(0,75đ) Cho đoạn thẳng PQ = 10cm, H là trung điểm của đoạn thẳng PQ. Tính độ dài

đoạn thẳng PH?

Câu 7:(0,75đ) Thực hiện phép tính: 75

 : 73

– 20130

Câu 8:(0,75đ) Tìm Ước chung lớn nhất của 70 và 84

Câu 9:(0,75đ) Tìm x biết: 573 – (3.x + 70 ) = 440

Câu 10:(1,0đ) Tính giá trị của biểu thức sau:   2 1600 : 120 70 2 2.(9 5)       

Câu 11:(1,5đ) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 700 đến 800 học sinh. Khi

xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó.

Câu 12:(1,0đ) Trên tia Mx, vẽ hai điểm A và B sao cho MA = 4cm, MB = 8cm. Điểm A có

là trung điểm của đoạn MB không? Giải thích vì sao?

Câu 13:(0,5đ) Tính tổng sau: S = (– 1) + 2 + (– 3) + 4 + . . .+ (– 2013) + 2014

Câu 1:(0,5đ) Cho tập hợp Ax x    |10 15 , viết lại tập hợp A bằng cách liệt kê phần tử?

Câu 2:(0,75đ) Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: Cho ba điểm A; B; C thẳng hàng sao cho điểm

C nằm giữa hai điểm còn lại.

Câu 3:(0,5đ) Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2; 9 và 5: 55; 250; 522; 5940; 7300

Câu 4:(0,5đ) Tính : –53 + ( + 27)

Câu 5: (0,75đ) Tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lý: 28.76 + 24.28

Câu 6:(0,75đ) Cho đoạn thẳng PQ = 12cm, H là trung điểm của đoạn thẳng PQ. Tính độ dài

đoạn thẳng PH?

Câu 7:(0,75đ) Thực hiện phép tính: 36

 : 34

 + 12007

Câu 8:(0,75đ) Tìm Bội chung nhỏ nhất của 56 và 48

Câu 9:(0,75đ) Tìm x biết: 318– ( x – 7 ) = 138:3

Câu 10:(1,0đ) Tính giá trị của biểu thức sau:   3 2 960 50. 20 2 : 2 2      

Câu 11:(1,5đ) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 450 đến 500 học sinh. Khi

xếp hàng 8, hàng 10, hàng 15 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó.

Câu 12:(1,0đ) Trên tia Mx, vẽ hai điểm A và B sao cho MA = 6cm, MB = 9cm. Điểm A có

là trung điểm của đoạn MB không? Giải thích vì sao?

Câu 13:(0,5đ) Tính tổng sau: S = 2 + (– 4) + 6 + (– 8) + . . .+ 2010 + (– 2012)

Chúc các em học sinh ôn tập đạt kết quả tốt