PHÒNG GD & ĐT …….
Trường Tiểu học & THCS ………….
Lớp 5
Họ & tên:………………………....... Bài kiểm tra cuối HKII
Năm học: 2019 - 2020
Môn: Toán 5
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
- Ưu điểm:.................................................................................................................
- Hạn chế:.......................................................................................................................
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
(Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng)
Câu 1. ( 1 điểm).
a) Phân số viết dưới dạng số thập phân là :
a. 0,34 b. 3,4 c. 0,75 d. 7,5
b) Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:
a. b. c. d. 2
Câu 2. ( 1điểm).
a) Hỗn số 4 viết thành số thập phân là:
a. 4,05 b. 4,005 c. 4,5 d. 45
b) Số thập phân 0,85 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
a. 8,5% b. 850% c. 0,85% d. 85%
Câu 3. ( 1 điểm ) Kết quả của phép tính 15,36 : 6,4 là :
a. 2,49 b. 2,9 c. 2,4 d. 2,39
Câu 4. ( 1 điểm)
a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 4m³ 21dm³ = .........................................m³
a. 4,0021m3 b. 4,021 m3 c. 4,210m³ d. 4,0210m³
b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 6 ngày 13 giờ = ………….. ……….giờ
a. 154 giờ b. 150 giờ c. 144 giờ d. 157 giờ
II. TỰ LUẬN: (6điểm)
Câu 5. ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính
a) 79,08 + 36,5 b) 3,09 – 0,53 c) 52,8 x 6,3 d) 75,52 : 5
.......................... ............................ .......................... ......................
.......................... ............................ .......................... ......................
.......................... ............................ .......................... ......................
.......................... ............................ .......................... ......................
Câu 6: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức.
a. 101 – 0,36 : 3,6 x 1,8 + 8,96 = b. 4,5 : (3,58 + 4,42) =
……………………………………………… ………………………………….
……………………………………………… ………………………………….
……………………………………………… ………………………………….
……………………………………………… ………………………………….
……………………………………………… ………………………………….
……………………………………………… ………………………………….
……………………………………………… ………………………………….
Câu 7. ( 1 điểm) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m; chiều cao 3,8m .
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 8. (2 điểm). Quãng đường AB dài 108 km. Hai xe máy khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 35 km/ giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 37 km/giờ. Hỏi từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai xe máy gặp nhau ?
Bài giải
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HK II
MÔN TOÁN LỚP 5
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
Câu 1 a Câu 1 b Câu 2a Câu 2b Câu 3 Câu 4a Câu 4b
Đáp án c b a d c b d
Điểm 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 1 đ 0,5 đ 0,5 đ
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 5: Đặt tính rồi tính (2 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
a. 115,58
b. 2,56
c. 332,64
d. 15,104
Câu 6: ( 1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: (Mỗi ý đúng được 0,5 đ)
a) 101 – 0,36 : 3,6 x 1,8 + 8,96 b) 4,5 : (3,58 + 4,42)
= 101 – 2,6 x 1,8 + 8,98 = 4,5 : 8
= 101 – 4,68 + 8,96 = 0,5625
= 96,32 – 8,96 = 87,36
Câu 7: ( 1 điểm): Tính thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m; chiều cao 3,8m .
Bài làm
Thể tích của hình hộp chữ nhật là: (0,25 điểm)
8,5 x 6,5 x 3,8 = 209,95 ( m 3 ) (0,5 điểm)
Đáp số: 209,95 m3 (0,25 điểm)
Câu 8: (2 điểm)
Bài làm
Sau mỗi giờ, hai xe máy đi được quãng đường là: (0,25 điểm)
35 + 37 = 72 ( km ) (0,5 điểm)
Thời gian để hai xe máy gặp nhau là: (0,25 điểm)
108 : 72 = 1,5 ( giờ ) (0,75 điểm)
Đáp số: 1,5 giờ (0,25 điểm)
Mạch kiến thức, kỹ năng Số câu
và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Cộng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số học, đại số: ( Số tự nhiên,
phân số, số thập phân, các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân... ) Số câu 2
C 1+2 1
C 3 1
TL C5 1
TL C6 3 2
Số điểm 2,0
1,0
2,0
1,0
3,0 3,0
ĐL và đo ĐL (các đơn vị đo độ dài, khối lượng, diện tích, thời gian, thể tích...) Số câu 1
4 1
Số điểm 1,0
1,0
Yếu tố hình học ( Chu vi, diện tích, thể tích: hình thang, hình tròn, hình hộp chữ nhật, hình lập phương... ) Số câu 1
TL C7 1
Số điểm 1,0
1,0
Giải toán ( Chuyển động đều, bài toán có liên quan đến các phép tính với số đo thời gian... ) Số câu 1
TL C8 1
Số điểm 2,0
2,0
Cộng Số câu 3 1 1 1 1 1 4 4
Số điểm 3,0 1,0 1,0 2,0 2,0 1,0 4,0 6,0
0 Nhận xét