BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC
MÔN: TOÁN – Lớp 5
(Thời gian làm bài: 60 phút)

Họ và tên học sinh:………………………………………………………………………………………Lớp 5…...
Trường Tiểu học:………………………………………………………………………………………………………….


Bài 1. Viết vào ô trống cho thích hợp :
Viết Đọc
…………………………………….. Bảy phần tám
 
...............................................................................................................................................................................
…………………………………….. Ba mươi chín phần bốn mươi lăm
 
...............................................................................................................................................................................
…………………………………….. Chín mươi mốt phần hai nghìn không trăm mười một

Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Trong số 987 654, chữ số 8 có giá trị là :
A. 8000 B. 8 C. 8700 D. 80 000
b) Phân số   lớn hơn phân số :
A.  
B.  
C.  
D.  

c) Phép tính   +   có kết quả là :
A.  
B.  
C.  
D.  

d) Số thích hợp viết vào chỗ có dấu chấm của 45 m2 45 cm2 = …cm2 là :
A. 4545 B. 454500 C. 450045 D. 45045

e) Chu vi hình vuông có diện tích 36 cm2 là :
A. 36 cm B. 18 cm C. 24 cm D. 12 cm
Bài 3. Tính :
a)   +   = …………………………………………………………………………………………………………………………………………..
b)   -   = …………………………………………………………………………………………………………………………………………..
c)   x   = …………………………………………………………………………………………………………………………………………..
d)   :   = ………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Bài 4. Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm :
a) 4 phút 40 giây………240 giây b) 11 m2 8cm2………1108 cm2
c) 21 tấn 4 kg ……… 2104 kg d) 15 x 17 + 17 x 15………15 x (17 + 15)

Bài 5. Tìm y, biết :
a) y +   =  
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
…………………………………………………. b)   - y = 1
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
…………………………………………………. c)   + y =  
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….

Bài 6. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120 m, chiều rộng bằng   chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng đó.
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7. Hai kho thóc có tất cả 1665 tấn thóc. Số thóc trong kho thứ nhất bằng   số thóc trong kho thứ hai. Tính số thóc ở mỗi kho.
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
 
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN – LỚP 5
BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC

Bài 1. (1 điểm)
- Đọc đúng mỗi số cho 0,2 điểm.
- Viết đúng mỗi số cho 0,2 điểm.
Bài 2. (1 điểm)
Khoanh đúng mỗi câu cho 0,2 điểm.
a) D ;         b) D ;          c) B ;            d) C.                e) C.
Bài 3. (2 điểm)
Tính đúng mỗi bài cho 0,5 điểm.
Kết quả :      a)     ;           b)                  c)    ;              d)  
Bài 4. (1 điểm)
Điền đúng mỗi dấu ở mỗi câu cho 0,25 điểm.
Bài 5 (1.5 điểm)
Tìm y đúng mỗi bài cho 0,5 điểm.
Kết quả :      a) y =    ;           b) y =   ;             c) y =   
Bài 6. (1,5 điểm)

Chiều rộng của thửa ruộng đó là : 0,25đ
120 x   = 90 (m)
0,5đ
Diện tích thửa ruộng đó là : 0,25đ
120 x 90 = 10800 (m2) 0,25đ
Đáp số: 10800 m2. 0,25đ

Bài 7. (2 điểm)

Vẽ đúng sơ đồ 0,5đ
Tổng số phần bằng nhau là : 4 + 5 = 9 (phần) 0,25đ
Số thóc ở kho thứ nhất là : 0,25đ
1665 : 9 x 4 = 740 (tấn) 0,25đ
Số thóc ở kho thứ hai là : 0,25đ
1665 – 740 = 925 (tấn) 0,25đ
Đáp số : Kho thứ nhất: 740 tấn; Kho thứ hai: 925 tấn. 0,25đ

Lưu ý : - Tổ chấm thống nhất biểu chấm chi tiết trên cơ sở bài chấm chung.
- Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài quy tròn theo Thông tư 22.