Trang 1/2 - Mã đề thi 136
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2020 - 2021
ĐỀ THI MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 02 trang) Mã đề thi: 136
Họ và tên thí sinh: ................................................................; Số báo danh: .....................................
(Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi và ghi rõ mã đề thi)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Hãy viết vào bài làm chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho hình thang
ABCD AB CD ( // )
có độ dài các cạnh
AB DC 1cm, 5cm.
Gọi
E F,
lần lượt là trung điểm của các cạnh
AD
và
BC
. Độ dài đoạn thẳng
EF
là
A.
2cm. B.
3cm . C.
4cm. D.
5cm .
Câu 2: Kết quả phép tính
x x y ( ) là
A.
2x xy . B.
2
x xy . C.
2x xy . D.
2
x xy .
Câu 3: Khai triển hằng đẳng thức
2
( ) x y
được kết quả là
A.
2 2
x xy y 2 . B.
2 2
x y . C.
2 2
x xy y 2 . D.
2 2
x y .
Câu 4: Phân tích đa thức
2
x x 5
thành nhân tử, ta được kết quả là
A.
x x( 5) . B.
x x (2 5) . C.
x x( 5) . D.
x x (2 5) .
Câu 5: Kết quả của phép chia
3
(3 6 ) : x x x là
A.
2
3 6 x x . B.
2
3x . C.
3x . D.
2
3 6 x .
Câu 6: Hai đường chéo của một hình thoi có độ dài lần lượt bằng
6cm
và
8cm
. Độ dài cạnh của
hình thoi đó là
A.
10cm.
B.
7cm.
C.
7 cm.
D.
5cm.
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.
B. Hình thang là tứ giác có một cặp cạnh đối bằng nhau.
C. Hình thang là tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau.
D. Hình thang là tứ giác có tổng bốn góc bằng
0
180 .
Câu 8: Rút gọn phân thức
2
3 5
3 5
x x
x
được kết quả là
A.
x . B.
3 5 x . C.
3x . D. 1.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 9 (2,0 điểm).
a) Rút gọn và tính giá trị biểu thức
A x x 3( 1)
tại
x 3.
b) Phân tích đa thức
B x y x ( 1) 2 2
thành nhân tử.
Câu 10 (1,0 điểm).
a) Tìm
x , biết
2 2
2 5 0. x x
ĐỀ CHÍNH
THỨC ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/2 - Mã đề thi 136
b) Thực hiện phép tính
2
4 1 1
2 2
x
x x x x
.
Câu 11 (2,5 điểm). Cho tam giác
ABC
vuông tại
A, gọi
M
là trung điểm đoạn thẳng
BC.
Từ
M
kẻ
MD
vuông góc với
AB
tại
D , ME
vuông góc với
AC
tại
E.
a) Chứng minh tứ giác
ADME
là hình chữ nhật.
b) Gọi
N
là điểm đối xứng với
M
qua
E O,
là giao điểm của
AM
và
DE.
Chứng minh
ba điểm
B O N , ,
thẳng hàng.
c) Tam giác
ABC
cần thêm điều kiện gì để tứ giác
ABCN
là hình thang cân.
Câu 12 (0,5 điểm). Chứng minh rằng với mọi
n
thì
3 2
n n n 3 4 6 .
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 1/2 - Mã đề thi 208
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2020 - 2021
ĐỀ THI MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 02 trang) Mã đề thi: 208
Họ và tên thí sinh: ................................................................; Số báo danh: ...................................
(Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi và ghi rõ mã đề thi)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Hãy viết vào bài làm chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Kết quả phép tính
x x y ( ) là
A.
2
x xy . B.
2x xy . C.
2x xy . D.
2
x xy .
Câu 2: Khai triển hằng đẳng thức
2
( ) x y
được kết quả là
A.
2 2
x xy y 2 . B.
2 2
x y . C.
2 2
x xy y 2 . D.
2 2
x y .
Câu 3: Cho hình thang
ABCD AB CD ( // )
có độ dài các cạnh
AB DC 1cm, 5cm.
Gọi
E F,
lần lượt là trung điểm của các cạnh
AD
và
BC
. Độ dài đoạn thẳng
EF
là
A.
2cm. B.
3cm . C.
4cm. D.
5cm .
Câu 4: Rút gọn phân thức
2
3 5
3 5
x x
x
được kết quả là
A.
x . B. 1. C.
3 5 x . D.
3x .
Câu 5: Hai đường chéo của một hình thoi có độ dài lần lượt bằng
6cm
và
8cm
. Độ dài cạnh của
hình thoi đó là
A.
10cm.
B.
7cm.
C.
7 cm.
D.
5cm.
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình thang là tứ giác có một cặp cạnh đối bằng nhau.
B. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.
C. Hình thang là tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau.
D. Hình thang là tứ giác có tổng bốn góc bằng
0
180 .
Câu 7: Phân tích đa thức
2
x x 5
thành nhân tử, ta được kết quả là
A.
x x (2 5) . B.
x x( 5) . C.
x x( 5) . D.
x x (2 5) .
Câu 8: Kết quả của phép chia
3
(3 6 ) : x x x là
A.
2
3 6 x . B.
3x . C.
2
3x . D.
2
3 6 x x .
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 9 (2,0 điểm).
a) Rút gọn và tính giá trị biểu thức
A x x 3( 1)
tại
x 3.
b) Phân tích đa thức
B x y x ( 1) 2 2
thành nhân tử.
Câu 10 (1,0 điểm).
a) Tìm
x
, biết
2 2
2 5 0. x x
ĐỀ CHÍNH ĐỀ CHÍNH THỨC THỨC
Trang 2/2 - Mã đề thi 208
b) Thực hiện phép tính
2
4 1 1
2 2
x
x x x x
.
Câu 11 (2,5 điểm). Cho tam giác
ABC
vuông tại
A, gọi
M
là trung điểm đoạn thẳng
BC.
Từ
M
kẻ
MD
vuông góc với
AB
tại
D , ME
vuông góc với
AC
tại
E.
a) Chứng minh tứ giác
ADME
là hình chữ nhật.
b) Gọi
N
là điểm đối xứng với
M
qua
E O,
là giao điểm của
AM
và
DE.
Chứng minh
ba điểm
B O N , ,
thẳng hàng.
c) Tam giác
ABC
cần thêm điều kiện gì để tứ giác
ABCN
là hình thang cân.
Câu 12 (0,5 điểm). Chứng minh rằng với mọi
n
thì
3 2
n n n 3 4 6 .
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 1/2 - Mã đề thi 359
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2020 - 2021
ĐỀ THI MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 02 trang) Mã đề thi: 359
Họ và tên thí sinh: ................................................................; Số báo danh: .....................................
(Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi và ghi rõ mã đề thi)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Hãy viết vào bài làm chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Rút gọn phân thức
2
3 5
3 5
x x
x
được kết quả là
A.
x . B. 1. C.
3x . D.
3 5 x .
Câu 2: Phân tích đa thức
2
x x 5
thành nhân tử, ta được kết quả là
A.
x x (2 5) . B.
x x( 5) . C.
x x( 5) . D.
x x (2 5) .
Câu 3: Khai triển hằng đẳng thức
2
( ) x y
được kết quả là
A.
2 2
x xy y 2 . B.
2 2
x xy y 2 . C.
2 2
x y . D.
2 2
x y .
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình thang là tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau.
B. Hình thang là tứ giác có tổng bốn góc bằng
0
180 .
C. Hình thang là tứ giác có một cặp cạnh đối bằng nhau.
D. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.
Câu 5: Cho hình thang
ABCD AB CD ( // )
có độ dài các cạnh
AB DC 1cm, 5cm.
Gọi
E F,
lần lượt là trung điểm của các cạnh
AD
và
BC
. Độ dài đoạn thẳng
EF
là
A.
2cm. B.
5cm. C.
3cm . D.
4cm.
Câu 6: Kết quả phép tính
x x y ( ) là
A.
2x xy . B.
2
x xy . C.
2x xy . D.
2
x xy .
Câu 7: Hai đường chéo của một hình thoi có độ dài lần lượt bằng
6cm
và
8cm
. Độ dài cạnh của
hình thoi đó là
A.
10cm.
B.
7cm.
C.
7 cm.
D.
5cm.
Câu 8: Kết quả của phép chia
3
(3 6 ) : x x x là
A.
2
3 6 x . B.
3x . C.
2
3x . D.
2
3 6 x x .
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 9 (2,0 điểm).
a) Rút gọn và tính giá trị biểu thức
A x x 3( 1)
tại
x 3.
b) Phân tích đa thức
B x y x ( 1) 2 2
thành nhân tử.
Câu 10 (1,0 điểm).
a) Tìm
x
, biết
2 2
2 5 0. x x
ĐỀ CHÍNH
THỨC ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/2 - Mã đề thi 359
b) Thực hiện phép tính
2
4 1 1
2 2
x
x x x x
.
Câu 11 (2,5 điểm). Cho tam giác
ABC
vuông tại
A, gọi
M
là trung điểm đoạn thẳng
BC.
Từ
M
kẻ
MD
vuông góc với
AB
tại
D , ME
vuông góc với
AC
tại
E.
a) Chứng minh tứ giác
ADME
là hình chữ nhật.
b) Gọi
N
là điểm đối xứng với
M
qua
E O,
là giao điểm của
AM
và
DE.
Chứng minh
ba điểm
B O N , ,
thẳng hàng.
c) Tam giác
ABC
cần thêm điều kiện gì để tứ giác
ABCN
là hình thang cân.
Câu 12 (0,5 điểm). Chứng minh rằng với mọi
n
thì
3 2
n n n 3 4 6 .
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 1/2 - Mã đề thi 482
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2020 - 2021
ĐỀ THI MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 02 trang) Mã đề thi: 482
Họ và tên thí sinh: ...............................................................; Số báo danh: ......................................
(Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi và ghi rõ mã đề thi)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Hãy viết vào bài làm chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Rút gọn phân thức
2
3 5
3 5
x x
x
được kết quả là
A.
x . B.
3x . C. 1. D.
3 5 x .
Câu 2: Khai triển hằng đẳng thức
2
( ) x y
được kết quả là
A.
2 2
x y . B.
2 2
x xy y 2 . C.
2 2
x xy y 2 . D.
2 2
x y .
Câu 3: Kết quả của phép chia
3
(3 6 ) : x x x là
A.
2
3 6 x . B.
3x . C.
2
3x . D.
2
3 6 x x .
Câu 4: Cho hình thang
ABCD AB CD ( // )
có độ dài các cạnh
AB DC 1cm, 5cm.
Gọi
E F,
lần lượt là trung điểm của các cạnh
AD
và
BC
. Độ dài đoạn thẳng
EF
là
A.
2cm. B.
5cm. C.
3cm . D.
4cm.
Câu 5: Phân tích đa thức
2
x x 5
thành nhân tử, ta được kết quả là
A.
x x( 5) . B.
x x( 5) . C.
x x (2 5) . D.
x x (2 5) .
Câu 6: Hai đường chéo của một hình thoi có độ dài lần lượt bằng
6cm
và
8cm
. Độ dài cạnh của
hình thoi đó là
A.
10cm.
B.
7cm.
C.
7 cm.
D.
5cm.
Câu 7: Kết quả phép tính
x x y ( ) là
A.
2x xy . B.
2
x xy . C.
2x xy . D.
2
x xy .
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình thang là tứ giác có tổng bốn góc bằng
0
180 .
B. Hình thang là tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau.
C. Hình thang là tứ giác có một cặp cạnh đối bằng nhau.
D. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 9 (2,0 điểm).
a) Rút gọn và tính giá trị biểu thức
A x x 3( 1)
tại
x 3.
b) Phân tích đa thức
B x y x ( 1) 2 2
thành nhân tử.
Câu 10 (1,0 điểm).
a) Tìm
x
, biết
2 2
2 5 0. x x
ĐỀ CHÍNH
ĐỀ CHÍNH THỨC THỨC
Trang 2/2 - Mã đề thi 482
b) Thực hiện phép tính
2
4 1 1
2 2
x
x x x x
.
Câu 11 (2,5 điểm). Cho tam giác
ABC
vuông tại
A, gọi
M
là trung điểm đoạn thẳng
BC.
Từ
M
kẻ
MD
vuông góc với
AB
tại
D , ME
vuông góc với
AC
tại
E.
a) Chứng minh tứ giác
ADME
là hình chữ nhật.
b) Gọi
N
là điểm đối xứng với
M
qua
E O,
là giao điểm của
AM
và
DE.
Chứng minh
ba điểm
B O N , ,
thẳng hàng.
c) Tam giác
ABC
cần thêm điều kiện gì để tứ giác
ABCN
là hình thang cân.
Câu 12 (0,5 điểm). Chứng minh rằng với mọi
n
thì
3 2
n n n 3 4 6 .
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
1
A. HƯỚNG DẪN CHUNG
- Đáp án chỉ trình bày một cánh giải ngắn gọn. Học sinh trình bày theo cách khác đúng
vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài làm tròn đến 0,25.
B. HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm )
Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm
Mã đề: 136
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B B C C D D A A
Mã đề: 208
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D C B A D B C A
Mã đề: 359
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A C B D C B D A
Mã đề: 482
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A C A C B D B D
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
9
a) Rút gọn và tính giá trị biểu thức
A x x 3( 1)
tại
x 3. 1,5
Ta có
A x x x x 3( 1) 3 3
0,5
4 3 x . 0,5
Thay
x 3
vào biểu thức A ta được
A 4.3 3 9
Vậy tại
x 3
thì
A 9 .
0,5
b) Phân tích đa thức
B x y x ( 1) 2 2
thành nhân tử. 0,5
Ta có
B x y x x y x ( 1) 2 2 1 2 1
0,25
x y 1 2 .
0,25
10
a) Tìm
x
, biết
2 2
2 5 0. x x
0,5
Ta có 0,25
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2020 – 2021
HDC MÔN: TOÁN 8
HƯỚNG DẪN CHẤM (Hướng dẫn chấm có 03 trang)
2
2 2
2 5 0 2 5 2 5 0 3 5 5 0 x x x x x x x x
5
3 5 0
3
5 0 5
x x
x
x
. Vậy
5
;5
3
x
. 0,25
b) Thực hiện phép tính
2
4 1 1
2 2
x
x x x x
. 0,5
Ta có:
2
4 1 1 4 1 1
2 2 2 2
x x
x x x x x x x x
4 2
2
x x x
x x
0,25
2 1
2
x
x x x
. 0,25
11
Cho tam giác
ABC
vuông tại
A, gọi
M
là trung điểm đoạn thẳng
BC.
Từ
M
kẻ
MD
vuông góc với
AB
tại
D , ME
vuông góc với
AC
tại
E.
2,5
a) Chứng minh tứ giác
ADME
là hình chữ nhật. 1,0
Xét tứ giác
ADME
có
0 DAE 90
(gt) 0,25
0 ADM 90
(gt) 0,25
0 AEM 90
(gt) 0,25
Vậy tứ giác
ADME
là hình chữ nhật. 0,25
b) Gọi
N
là điểm đối xứng với
M
qua
E O,
là giao điểm của
AM
và
DE.
Chứng minh ba điểm
B O N , ,
thẳng hàng. 1,0
Vì
ADME
là hình chữ nhật suy ra
AB MN //
(1)
Vì N đối xứng với M qua E suy ra E là trung điểm của MN, nên
MN ME 2 .
0,25
Vì AM là trung tuyến của tam giác vuông ABC nên
AM MB
, suy ra tam
giác AMB cân tại M nên đường cao MD đồng thời là trung tuyến, suy ra D
là trung điểm AB, suy ra
AB AD 2 .
0,25
Mà
AD ME
(hai cạnh đối của hình chữ nhật ADME). Suy ra
AB MN (2)
Từ (1) và (2) suy ra tứ giác ABMN là hình bình hành
0,25
Hình bình hành ABMN có O là trung điểm của đường chéo AM suy ra O
cũng là trung điểm của đường chéo BN hay ba điểm B, O, N thẳng hàng.
0,25
c) Tam giác cần thêm điều kiện gì để tứ giác
ABCN
là hình thang cân. 0,5
O
N
D E
M
A
C B
3
Theo b) tứ giác ABMN là hình bình hành
AN BM //
và
AN BM
AN MC //
và
AN MC
suy ra tứ giác AMCN là hình bình hành.
Hình bình hành AMCN có
MN AC
nên AMCN là hình thoi .
0,25
Suy ra CA là tia phân giác của góc NCM suy ra
NCB ACB 2 .
Vì
AN BC //
ABCN là hình thang
Hình thang ABCN là hình thang cân
ABC NCB ABC ACB 2
0 ABC 60
(vì tam giác ABC là tam giác vuông tại A).
Vậy khi tam giác
ABC
vuông tại A và có
0 ABC 60
thì tứ giác
ABCN
là
hình thang cân.
0,25
12
Chứng minh rằng với mọi
n
thì
3 2
n n n 3 4 6 . 0,5
Ta có
3 2 2
n n n n n n n n n 3 4 3 4 1 4 2
(1) 0,25
Mặt khác
n n n n n n n n n n n 1 4 1 1 3 1 1 3 1
Suy ra
3 2
n n n 3 4 3 (2)
Từ (1), (2) và
2;3 1
suy ra
3 2
n n n 3 4 6
với mọi
n
(đpcm).
0,25
--------- HẾT ---------
0 Nhận xét