PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN LỚP 12
(CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)
1. Phân chia theo năm học, học kỳ và tuần của
sở
Cả
năm - 123 tiết |
Giải
tích - 78 tiết |
Hình
học - 45 tiết |
Học
kì I: 19
tuần : 72 tiết |
48
tiết 10
tuần x 3 tiết = 30 tiết 9
tuần x 2 tiết = 18 tiết |
24
tiết 14
tuần x 1 tiết = 14 tiết 5
tuần x 2 tiết = 10 tiết |
Học kì II: 18 tuần : 51 tiết
|
30 tiết 12 tuần x 2 tiết = 24 tiết 6 tuần sau x 1 tiết = 6
tiết |
21 tiết 15 tuần đầu x 1 tiết = 15
tiết 3
tuần sau x 2 tiết = 6 tiết |
2.Phân
chia theo năm học, học kỳ và tuần của trường
Cả năm - 176 tiết |
Giải tích - 78 tiết |
Hình học -45 tiết |
Tăng cường -53
tiết |
Học kì I: (5/8-7/12/2019) 18 tuần ( 88 tiết) |
48
tiết 10
tuần x 3 tiết =30 tiết 9
tuần x 2 tiết = 18 tiết |
24
tiết 14
tuần x 1 tiết = 14 tiết 5
tuần x 2 tiết = 10 tiết |
16 tiết |
Học kì II: (9/12/2019-11/4/2020) 17 tuần ( 88 tiết) |
30 tiết 12 tuần x 2 tiết =24 tiết 6 tuần saux 1 tiết=6 tiết |
21 tiết 15 tuần đầu x1 tiết=15
tiết 3
tuần sau x 2 tiết = 6 tiết |
37 tiết |
3.Quy định số đầu điểm tối thiểu
|
Miệng |
Hệ số 1 |
Hệ số 2(45’) |
Ktra học kỳ (90’) |
|||
|
Tối thiểu |
Đại số |
Hình học |
Thực hành |
Đại số |
Hình học |
Đại số Hình học |
Kỳ 1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
1 |
Kỳ 2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
1 |
PHÂN PHỐI
CHƯƠNG TRÌNH ÔN TẬP ĐẦU NĂM HỌC
Thời gian
ôn tập từ 8/7 đến 3/8 (4 tuần): 24 tiết
Tuần |
Thời gian |
TIẾT |
NỘI DUNG ÔN TẬP |
ND ĐIỀU CHỈNH |
1 |
8/7-13/7 |
1-3 |
Giới hạn hàm số |
|
4-6 |
Đạo hàm và phương trình tiếp
tuyến |
|
||
2 |
15/7-20/7 |
7-8 |
Vi phân và đạo hàm cấp 2 |
|
9-11 |
Định lý về dấu của nhị thức bậc
nhất và tam thức bậc hai |
|
||
12 |
Áp dụng giải phương trình |
|
||
3 |
22/7-27/7 |
13-15 |
Áp dụng giải phương trình |
|
16 |
Nhắc lại tính chất một số hình
không gian thường dùng: Chóp, lăng trụ, lập phương..... |
|
||
17-18 |
Quan hệ vuông góc trong không
gian-quan hệ song song |
|
||
4 |
29/7-3/8 |
19 |
Quan hệ vuông góc trong không
gian-quan hệ song song |
|
20-21 |
Khoảng cách |
|
||
22-24 |
Ôn tập chung – kiểm tra |
|
PHÂN
PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HỌC CHÍNH KHÓA
(Thực
hiện từ 05/08/2019 đến 11/04/2020)
Tuần |
Thời
gian |
ĐẠI
SỐ 12 78
tiết |
HÌNH
HỌC 12 45
tiết |
Tăng cường 53 tiết |
|||
Tiết |
Tên bài |
Tiết |
Tên bài |
Tiết |
Chủ đề ôn tập |
||
|
|
CHƯƠNG I ỨNG
DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ |
|
CHƯƠNG
I KHỐI
ĐA DIỆN |
|
|
|
1 |
5/8 10/8 |
1 |
§1.Sự đồng
biến và nghịch biến của hàm số Mục I:HĐ1 và ý 1:không dạy |
1 |
§1. Khái
niệm về khối đa diện |
|
|
2 |
|
|
|||||
3 |
Luyện tập Bài tập cần làm: 1(a,b,c),2(a,b),3.4.5 |
|
|
||||
2 |
12/8 17/8 |
4 |
Luyện tập |
2 |
§1. Khái
niệm về khối đa diện |
1 |
Sự đồng
biến và nghịch biến của hàm số |
5 |
§2.Cực trị
của hàm số |
2 |
Sự đồng
biến và nghịch biến của hàm số |
||||
6 |
§2.Cực trị
của hàm số |
||||||
3 |
19/8 24/8 |
7 |
Luyện tập Bài tập cần làm:1.2.3.4 |
3 |
§1. Khái
niệm về khối đa diện Bài tập cần làm:3.4 |
3 |
Cực trị của
hàm số |
8 |
§3.Giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số Mục II: HĐ1 và HĐ3: không dạy |
4 |
Cực trị của
hàm số |
||||
9 |
|||||||
4 |
26/8 31/8 |
10 |
Luyện tập Bài tập cần làm:1.2.3 |
4 |
§2.Khối đa
diện lồi và khối đa diện đều Mục II:chỉ giới thiệu định lí và minh họa hình1.20.
Các nội dung còn lại của trang 16-17 và HĐ4 không dạy. |
5 |
Giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số |
11 |
§4. Đường
tiệm cận |
6 |
Giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số |
||||
12 |
Luyện tập Bài tập cần làm:1.2 |
||||||
5 |
2/9 7/9 |
13 |
§5.Khảo sát
sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số Mục II. HĐ1,HĐ2, HĐ3, HĐ4, HĐ5:không dạy |
5 |
§2.Khối đa
diện lồi và khối đa diện đều Bài tập cần làm:1.2.3 |
|
|
14 |
|
|
|||||
6 |
9/9 14/9 |
15 |
§5.Khảo sát
sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số |
6 |
§3.Khái
niệm về thể tích của khối đa diện |
7 |
Khảo sát sự
biến thiên và vẽ đồ thị hàm số |
16 |
Luyện tập Bài tập cần làm:5.6.7 |
||||||
17 |
8 |
Ôn tập ktra
đại số |
|||||
7 |
16/9 21/9 |
18 |
Ôn tập chương I -Bài tập cần làm:6.7.8.9 -Hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính cầm tay |
7 |
§3.Khái
niệm về thể tích của khối đa diện |
9 |
Khảo sát sự
biến thiên và vẽ đồ thị hàm số |
19 |
10 |
Khảo sát sự
biến thiên và vẽ đồ thị hàm số |
|||||
20 |
Kiểm tra 45’:Bài viết số 1 |
||||||
|
|
CHƯƠNG
II HÀM
SỐ LŨY THỪA-HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT |
|
|
|
|
|
8 |
23/9 28/9 |
21 |
§1.Lũy thừa |
8 |
§3.Khái
niệm về thể tích của khối đa diện |
11 |
Khái niệm
về thể tích của khối đa diện |
22 |
12 |
||||||
23 |
Luyện tập Bài tập cần làm:1.2.3.4 |
|
|
||||
9 |
30/9 5/10 |
24 |
§2.Hàm số
lũy thừa Mục III.chỉ giới thiệu dạng đồ thị và bảng tóm tắt các tính chất của
hàm số lũy thừa |
9 |
Luyện tập Bài tập cần làm:1.2.4.5 |
13 |
Ôn tập khảo
sát |
25 |
14 |
||||||
26 |
Luyện tập Bài tập:1.2.4.5 |
||||||
10 KS1 |
7/10 12/10 |
27 |
§3.Lôgarit |
10 |
Luyện tập |
|
|
28 |
|
|
|||||
11 |
14/10 19/10 |
29 |
Luyện tập Bài tập cần làm:1.2.3.4.5 |
11 |
Ôn tập chương I Bài tập cần làm:6.8.9.10.11 |
|
|
30 |
§4. Hàm số
mũ. Hàm số
lôgarit MụcI ý 3, mụcII ý 3. chỉ giới thiệu dạng đồ thị và bảng tóm tắt các
tính chất của hàm số mũ, hàm số logarit.Phần còn lại các mục I,II không dạy |
|
|
||||
31 |
|
|
|||||
12 |
21/10 26/10 |
32 |
Luyện tập Bài tập cần làm:2.3.5 |
12 |
Ôn tập chương I |
|
|
33 |
§5.Phương
trình mũ và phương trình lôgarit |
15 |
Ôn tập ktra
hình học |
||||
34 |
|
|
|||||
13 |
28/10 2/11 |
35 |
Luyện tập Bài tập cần làm:1.2.3.4 |
|
|
|
|
36 |
§6.Bất phương
trình mũ và bất phương trình
lôgarit |
13 |
Kiểm tra
45’:Bài viết số 1 |
|
|
||
37 |
CHƯƠNG
II MẶT
NÓN-MẶT TRỤ-MẶT CẦU |
|
|
||||
14 |
4/11 9/11 |
38 |
Luyện tập Bài tập cần làm:1.2 |
14 |
§1. Khái
niệm mặt tròn xoay |
16 |
Ôn tập ktra
đại số |
39 |
Ôn tập chương II |
15 |
|
|
|||
15 |
11/11 16/11 |
40 |
Kiểm tra
45’: Bài viết số 2 |
16 |
Luyện tập Bài tập cần làm:2.3.5.7.8.9 |
|
|
|
|
||||||
CHƯƠNG
III NGUYÊN
HÀM-TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG |
17 |
|
|
||||
41 |
§1.Nguyên
hàm Không dạy Mục I. HĐ1,Mục II HĐ6,HĐ7 |
|
|
||||
16 |
18/1123/11 |
42 |
§1.Nguyên
hàm |
18 |
§2.Mặt cầu Mục I.ý 4 và HĐ1 không dạy |
|
|
43 |
19 |
|
|
||||
44 |
|
|
|||||
17 |
25/11 30/11 |
45 |
Luyện tập Bài tập cần làm:2.3.4 |
20 |
Luyện tập Bài tập cần làm:2,4,5,7,10 |
|
|
46 |
21 |
|
|
||||
22 |
Ôn tập chương II Bài tập cần làm:2.5.7 |
|
|
||||
18 |
2/12 7/12 |
47 |
Ôn tập |
23 |
Ôn tập chương II |
|
|
48 |
Ôn tập |
24 |
Ôn tập |
|
|
||
|
|
||||||
|
|
|
|
CHƯƠNG
III PHƯƠNG
PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN |
|
|
|
19 |
9/12 14/12 |
49 |
§2.Tích
phân Không dạy Mục I. HĐ1,HĐ2 |
25 |
§1.
Hệ tọa độ trong không gian |
17 |
Phương
trình mũ và phương trình lôgarit |
50 |
26 |
18 |
Phương
trình mũ và phương trình lôgarit |
||||
20 |
16/12 21-12 |
51 |
§2.Tích
phân |
27 |
Luyện
tập Bài tập cần làm:1a,4a,5.6 |
19 |
Bất phương
trình mũ và bất phương trình
lôgarit |
52 |
Luyện
tập Bài tập cần làm:1.2.3.4.5 |
28 |
20 |
Bất phương
trình mũ và bất phương trình
lôgarit |
|||
21 |
23/12 28/12 |
53 |
Luyện
tập |
29 |
§2.Phương
trình mặt phẳng Mục I :chỉ giới thiệu định nghĩa
véc tơ pháp tuyến,tích có hướng, công nhận không chứng minh biểu thức tọa độ
của tích có hướng |
21 |
Nguyên
hàm -Tích phân |
54 |
§3.Ứng
dụng của tích phân trong hình học |
30 |
22 |
||||
22 |
30/12/19 4/1/20 |
55 |
§3.Ứng
dụng của tích phân trong hình học Không dạy Mục I. HĐ1 |
31 |
Luyện
tập |
23 |
Nguyên
hàm -Tích phân |
24 |
|||||||
25 |
Hệ tọa độ
trong không gian |
||||||
26 |
|||||||
23 |
6/1 11/1 |
56 |
Luyện tập Bài tập cần làm:1.2.3.4 |
32 |
Luyện tập |
27 |
Ôn tập khảo
sát |
33 |
§3.Phương
trình đường thẳng trong không gian |
28 |
|||||
29 |
|||||||
24 KS2 |
13/1 18/1 |
57 |
Luyện tập Bài tập cần làm:1.2.3.4 |
34 |
§3.Phương
trình đường thẳng trong không gian |
30 |
Ôn tập kiểm
tra đại số |
31 |
Phương
trình mặt phẳng |
||||||
25 |
20/1 25/1 |
58 |
Ôn tập chương III Bài tập cần làm:3.4.5.6.7 |
35 |
§3.Phương
trình đường thẳng trong không gian |
32 |
Phương
trình mặt phẳng |
59 |
Kiểm tra 45’: Bài viết số 3 |
||||||
26 Tết |
27/1 1/2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
CHƯƠNG
V SỐ
PHỨC |
|
|
|
|
27 |
3/2 8/2 |
60 |
§1.Số phức |
36 |
Luyện tập Bài tập cần làm:1(a,c,d),3a,4.6.9 |
33 |
Ứng dụng
của tích phân trong hình học |
61 |
34 |
||||||
35 |
|||||||
28 |
10/2 15/2 |
62 |
Luyện tập Bài tập cần làm:1.2.4.6 |
37 |
Luyện tập |
36 |
Ôn tập đại
số chương III |
63 |
§2. Cộng ,
trừ và nhân số phức |
37 |
|||||
29 |
17/2 22/2 |
64 |
§2. Cộng ,
trừ và nhân số phức |
38 |
Ôn tập chương III Bài tập cần làm:2.3.4.6.8.11 |
38 |
Số phức và
các phép toán |
65 |
Luyện tập Bài tập cần làm: 1(a,b),2(a,b),3(a,b),4,5 |
39 |
Ôn tập kiểm
tra hình học |
||||
30 |
24/2 29/2 |
66 |
§3. Phép
chia số phức-Luyện tập Bài tập cần làm: 1(b,c),2,3(a,b),4(b,c) |
39 |
Ôn tập chương III |
40 |
Số phức và
các phép toán |
67 |
§4.Phương
tình bậc hai với hệ số thực |
40 |
Kiểm tra 45’: Bài viết số 2 |
|
|
||
31 |
2/3 7/3 |
68 |
Luyện tập Bài tập cần làm: 1,2(a,b),3.4 |
41 |
Ôn tập |
41 |
Phương
trình bậc hai với hệ số thực |
69 |
Ôn tập
chương IV |
42 |
Ôn tập kiểm
tra đại số |
||||
32 |
9/3 14/3 |
70 |
Ôn tập
chương IV |
|
|
43 |
Phương
trình đường thẳng trong không gian |
71 |
Kiểm tra
45’: Bài viết số 4 |
|
|
44 |
|||
45 |
|||||||
33 |
16/3 21/3 |
72 |
Ôn tập |
42 |
Ôn tập |
46 |
Ôn tập đại
số chương IV |
73 |
Ôn tập |
47 |
|||||
34 |
23/3 28/3 |
74 |
Ôn tập |
43 |
Ôn tập |
48 |
Ôn tập hình
học chương III |
75 |
Ôn tập |
49 |
|||||
35 |
30/3 4/4 |
76 |
Ôn tập |
44 |
Ôn tập |
50 |
Sử dụng
MTCT áp dụng giải toán. |
77 |
51 |
||||||
36 |
6/4 11/4 |
78 |
Ôn tập |
45 |
Ôn tập |
52 |
|
53 |
0 Nhận xét