Trang 1/6 - Mã đề thi 114 - https://toanmath.com/
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
UTỔ TOÁN - TIN
KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: Toán - Lớp 12 - Chương II
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ GỐC Họ và tên thí sinh: …………………………………………. Lớp: ……… SBD: ..………
Câu 1. Với a b; là các số thực dương và m n; là các số nguyên, mệnh đề nào sau đây sai?
A. log log log a a b
b − = . B. ( . ) . n n n ab a = b .
C. . m n mn aa a + = . D. log log log .log a b ab + = .
Lời giải
Chọn D
Câu 2. Cho a là số thực dương, m n, tùy ý. Phát biểu nào sau đây là phát biểu sai?
A. m n mn aaa + + = . B.
m m
m
a a
b b
= . C.
m
m n
n
a
a
a
− = . D. ( ) . n m mn a a = .
Lời giải
Chọn A
m n mn aaa + + = lũy thừa không có tính chất này.
Câu 3. Biểu thức aaa , 0 ( > ) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
A.
3
4 a . B.
3
2 a . C.
1
2 a . D.
2
3 a .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
1 33
2 24 a a aa a a . . = = = .
Câu 4. Tìm tập xác định của hàm số y x = + log 10 .
A. (0;+∞). B. (− +∞ 10; ). C. . D. ∅.
Lời giải
Chọn A
Hàm số đã cho xác định x > 0 .
Câu 5. Tìm tập xác định D với của hàm số ( )
e 2
yx x = +− 2 3 .
A. D = −∞ − ∪ +∞ ( ; 3 1; ) ( ). B. D = +∞ (0; ) .
C. D = − \ 3;1 { } . D. D = .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện: 2 1
2 30
3
x
x x
x
>
+ −>⇔
< −
Vậy D = −∞ − ∪ +∞ ( ; 3 1; ) ( ).
Câu 6. So sánh hai số 2019
3 a b = π ; log 2019 = .
A. a b < . B. a b = .
C. a b > . D. không so sánh được.
Trang 2/6 - Mã đề thi GỐC - https://toanmath.com/
Lời giải
UChọn C
Ta có:
2019 2019 ; 3 . 3
a b a b π
π
= = ⇒ >
>
Câu 7. Giải phương trình x 4 1
π
π
− = .
A. x = 5. B. x = 3. C. x = −4 π . D. x = −5
Lời giải
Chọn B
Ta có: x 4 1
π
π
− = ⇔ − =− x 4 1 ⇔ = x 3 .
Câu 8. Tập nghiệm của phương trình log 1 0 2 ( − = x) .
A. S = {2} . B. S = {0}. C. S = . D. S = ∅ .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: x <1.
Phương trình tương đương với 11 0 − =⇔ = x x .
Câu 9. Tập nghiệm của phương trình ( ) 2
2 2 log log x xx = − là:
A. S = {2} . B. S = {0}. C. S = {0;2} . D. S = {1;2}
Lời giải
Chọn A
Điều kiện x >1.
Với điều kiện trên ta có:
( ) 2
2 2 log log x xx = − 2 ⇔= − xx x
2 ⇔−= x x2 0
0
2
x
x
= ⇔
= .
Đối chiếu điều kiện phương trình có tập nghiệm là S = {2} .
Câu 10. Bất phương trình 2 4 x > có tập nghiệm là:
A. T = +∞ (2; ). B. T = (0;2). C. T = −∞ ( ;2). D. T = ∅ .
Lời giải
Chọn A
2 2422 2 x x >⇔ > ⇔> x .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: T = +∞ (2; ).
Câu 11. Cho hàm số y xπ = . Tính y′′(1 .)
A. ( ) 2
y′′ 1 ln = π . B. y′′(1 ln ) = π π . C. y′′(1 0 ) = . D. y′′(1 1 ) = − π π( )
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có ( ) 1 2
yx y x 1 π π π ππ − − ′ = ⇒= − ′′ do đó y′′(1 1. ) = − π π( )
Câu 12. Tập nghiệm của phương trình 4 2
4
2 log log x x = là:
A. . B. ∅ . C. {4}. D. (0;+∞).
Lời giải
Chọn D
Trang 3/6 - Mã đề thi 114 - https://toanmath.com/
Điều kiện xác định: x > 0 .
Ta có: 4
4
2 2 log log x x = 2 2 ⇔ = 4log 4log x x đúng với mọi x > 0 .
Câu 13. Rút gọn biểu thức
31 2 3
22 22
.
( )
a a P
a
+ −
− + = , với a > 0 .
A. 5 P a = . B. 4 P a = . C. P a = . D. 3 P a = .
Lời giải
Chọn A
Ta có: ( )( )
31 2 3 312 3 3
32 5
22 22 2 22 22
. . ( )
aa a a P a a
a a a
+ − ++ −
+
− + − − + = = = = =
Câu 14. Cho hàm số y fx = ( ) liên tục trên . Đồ thị hàm số y fx = ( ) như hình vẽ. Tìm giá trị của tham
số m để đồ thị hàm số y fx = ( ) cắt đường thẳng 2m y = tại hai điểm phân biệt
A. m∈(0;1]. B. m∈ −[ 1;0]. C. m >1. D. m < −1.
Lời giải
Chọn A
Ta có phương trình hoành độ giao điểm ( ) 2m f x = .
Dựa vào đồ thị ta có để đồ thị hàm số y fx = ( ) cắt đường thẳng 2m y = tại hai điểm phân biệt khi
2 2 1. m =⇔ = m
Câu 15. Phương trình ( ) 2
2 2 log log 8 3 0 x x − += tương đương với phương trình nào sau đây?
A. 2
2 2 log log 0 x x + = . B. 2
2 2 log log 6 0 x x − −= .
C. 2
2 2 log log 0 x x − = . D. 2
2 2 log log 6 0 x x − +=
Lời giải
Chọn C
Với điều kiện x > 0 :
( ) 2
2 2 log log 8 3 0 x x − +=⇔ ( ) 2 2
2 22 2 2 log log 8 log 3 0 log log 0 x x xx − + +=⇔ − = .
Câu 16. Tập nghiệm của phương trình 2 log (4 2 ) 2 x − =− x là:
A. S = ∅ . B. S = . C. S = {1}. D. S = −∞ ( ;1) .
Trang 4/6 - Mã đề thi GỐC - https://toanmath.com/
Lời giải
Chọn C
( )
2 2 2
2
2 log (4 2 ) 2 4 2 2 4 2 2 4.2 4 0 1 2
x xx x x x
x x x − − =−⇒− = ⇔− = ⇔ − +=⇔ =
So với điều kiện phương trình S = {1}.
Câu 17. Nghiệm nguyên dương lớn nhất của bất phương trình: 1 2 42 3 x x − − − ≤ thuộc khoảng nào sau đây?
A. (−∞ −; 1). B. [−1;2). C. [2;4). D. [4;+∞) .
Lời giải
Chọn C
Ta có 1 2 42 3 x x − − − ≤ 1 1 4 2 30
4 4
⇔ − −≤ x x 02 4 2 x ⇔< ≤⇔≤x .
Câu 18. Để chuẩn bị tiền sau 3 năm nữa cho con lựa chọn học nghề với các gói học phí như sau: gói 1: 150
triệu đồng, gói 2: 200 triệu đồng, gói 3: 250 triệu đồng, gói 4: 300 triệu đồng. Ông A đã gửi số tiền
là 1 tỉ đồng vào một ngân hàng với lãi suất 8% trên một năm . Hỏi sau 3 năm với số tiền lãi của ông
A lĩnh được, con ông A có thể chọn được tối đa bao nhiêu nguyện vọng phù hợp với gói học phí đã
nêu?
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: Số tiền ông A nhận được sau 3 năm là: ( )
3
1000 1 8% + ≈12 9,71 5 2 triệu đồng.
Tiền lãi sau 3 năm là: 1259,712 1000 259,712 Tl = −= triệu đồng.
Vậy chọn được tối đa 3 nguyện vọng.
Câu 19. Khi đặt 5 t x = log , x > 0 thì bất phương trình ( ) 2
5 5 log 5 3log 5 0 x x − −≤ trở thành bất phương
trình nào sau đây?
A. 2
t t − −≤ 6 40 . B. 2
t t − −≤ 6 50. C. 2
t t − −≤ 4 40 . D. 2
t t − −≤ 3 50 .
Lời giải
Chọn C
( ) 2
5 3 log 5 3log 5 0 x x − −≤ ( )
2
5 5 ⇔ + − −≤ log 1 6log 5 0 x x 2
5 5 ⇔ − −≤ log 4log 4 0 x x .
Với 5 t x = log bất phương trình trở thành: 2
t t − −≤ 4 40 .
Câu 20. Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình 3 3 .9 1 x x += + m có đúng 1 nghiệm.
A. [1;3). B. (3; 10 ). C. { 10} . D. (1;3 10 ]∪{ }.
Lời giải
Chọn D
Đặt ( ) 2
2
3 3, 0 3 . 1 . 1
x t
t t pt t m t m f t
t
+
= > ⇒ ⇔+ = +⇔ = =
+
Có ( )
( ) ( ) 3
2
1 3 1 0 13 0 .
3 1
t f t ft t t
t
− ′ ′ = ⇒ = ⇔− = ⇔=
−
Ta có bảng biến thiên hàm số f t( ) như sau:
Trang 5/6 - Mã đề thi 114 - https://toanmath.com/
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy, với m∈ ∪ (1;3 10 ] { } thì phương trình đã cho có đúng 1 nghiệm.
Câu 21. Phương trình .2019 3.2019 0 x x x − − + = có tập nghiệm là:
A. S = −{ 3} . B. S = −{ 3;2019}.
C. S = {2019} . D. S = − {0; 3;2019}.
Lời giải
Chọn A
.2019 3.2019 0 x x x − − + = 2019 3 0 ( ) x x ⇔ += − ⇔ =− x 3
Câu 22. Cho hàm số 2
yx x = +− 2 ln trên đoạn [1;2]. Giá trị nhỏ nhất của hàm số có dạng ab a + ln ,
với b∈ và a là số nguyên tố. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a b = −4 . B. a b < . C. 2 2 a b + =10 . D. 2 a b < 9 .
Lời giải
Chọn A
Xét trên [1;2] hàm số liên tục.
2
1
2
x
y
x x ′ = − + .
2 2
y xx ′ =⇔ += 0 2 .
[ ]
2
2
1
2 1;2
2
x
x
x
= − ⇔ ⇒= ∈
= .
y (1 3 ) = ; y (2 6 ln 2 ) = − ; ( ) 1 2 2 ln 2
2 y = − .
Nên
[ ] ( ) 1;2
1 min 2 2 ln 2
x 2 y y ∈
= = − và
[ ] ( ) 1;2
max 2 6 ln 2
x
y y ∈
= = − .
Câu 23. Bất phương trình: 2 2 2 2020 4038
2 2 log 4038log 2019 2 2 0 x x xx − + +− + ≤ có tập nghiệm là:
A. ) 2019 S = +∞ 2;
. B. S = (−∞;2020) . C. { } 2019 S = 2 . D. S = +∞ (2019; ) .
Lời giải
Chọn C
2 2 2 2020 4038
2 2 log 4038log 2019 2 2 0 x x xx − + +− + ≤ .
( ) ( ) 2 2 2019
2 ⇔ log 2019 2 0 x x − +− ≤ 2 2019
2019
log 2019 0 2
2 0
x
x
x
− = ⇔ =
− = .
Câu 24. Giá trị biểu thức ( ) ( ) 0 201
036
9 2 20
4
6 25 . 5 1
2
a b
− +
= + , với a b, ∈ . Tính 2 6 a b − .
Trang 6/6 - Mã đề thi GỐC - https://toanmath.com/
A. −4071. B. −4016 . C. 2304 . D. 2019 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: ( ) ( ) ( ) 2 2020 2020
4036 40 6
2019
019
3
6 25 . 5 1 51 . 51
2 2
− + − + =
( ) ( ) ( ) 2019
4036
5 1. 5 1 . 5 1
2
−+ + =
( ) ( )
2019
2018
4 . 51
4 5 1 80 4
4
+
= = += +
Vậy: 2 6 2 6 a b ab = =⇒ − = − = 80; 4 80 4 2304.
Câu 25. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để trong tất cả các cặp ( x y; ) thỏa mãn
2 2 2 log (4 4 4) 1 x y x y + + + −≥ đồng thời tồn tại duy nhất cặp ( x y; ) sao cho 34 0 x ym − += . Tính tổng
các giá trị của S .
A. 20 . B. 4 . C. 12. D. 8 .
Lời giải
Chọn B
Ta có 2 2
2 2 2 2
2 log (4 4 4) 1 4 4 4 2 2 ( 2) ( 2) (1) x y xy xy xy x y + + + − ≥⇔ + −≥ + +⇔ ≥ − + −
Lại có tồn tại duy nhất cặp sao cho 34 0 x ym − += .
Suy ra : ( ) ( ) 2 2 2 22
34 0
x y
x ym
− +− ≤
− +=
có nghiệm duy nhất.
Hay đường thẳng tiếp xúc với hình tròn.
( ; )
6 8
2
5 I
m
d ∆
− + = = 12
8
m
m
= ⇔
= − .
Vậy tổng các giá trị của S là 4 .
------------- HẾT -------------
0 Nhận xét