Bài tập củng cố mở rộng
Câu 1. Viết công thức hóa học của
Các đơn chất: Clo, nito, canxi, kẽm, lưu huỳnh
Câu 2. Viết công thức hóa học của các hợp chất sau:
canxi oxit ( vôi sống). Biết phân tử gồm 1 nguyên tử Ca liên kết với 1 nguyên tử oxi
caxi hidroxit, biết gồm 1 nguyên tử Ca, 2 nguyên tử O và 2 nguyên tử H
Natri clorua, biết phân tử gồm 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử clorua
Câu 3. Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
axit sunfuric, biết trong phân tử có 2 nguyên tử H, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O.
Axit clohidric, biết trong phân tử có 1 nguyên tử Cl, 1 nguyên tử hidro
Sacarozo, biết trong phân tử có 12 nguyên tử C, 22 nguyên tử H, và 11 nguyên tử O
Câu 4.
a) Cách viết sau chỉ những ý gì: 5Fe, 3H2SO4, 4KMnO4
b) Dùng chữ số và công thức hóa học để diễn đạt những ý sau: Ba phân tử lưu huỳnh, 6 phân tử nước, bảy phân tử muối, năm phân tử bari oxit.
III. Hướng dẫn giải bài tập
Câu 1.
Cl2, N2, Ca, Zn, S
Câu 2.
canxi oxit ( vôi sống): CaO
caxi hidroxit: Ca(OH)2
Natri clorua: NaCl
Câu 3.
axit sunfuric: H2SO4
PTK: 2 + 32 + 16.4 = 98 đvC
Axit clohidric: HCl
PTK: 1 + 35,5 = 36,5 đvC
Sacarozo: C11H22O11
PTK: 11.12 + 22 + 11.16 = 330 đvC
Câu 4.
a) 5Fe: 5 phân tử sắt
3H2SO4 : 4 phân tử axit sunfuric
4KMnO4: 4 phân tử kali penmanganat
b) Ba phân tử lưu huỳnh: 3S
sáu phân tử nước: 6H2O
bảy phân tử muối: 7NaCl
năm phân tử bari oxit: BaO
bài 9: Công thức hóa học
Câu 1: Chọn đáp án đúng
A. Công thức hóa học của đồng là Cu
B. 3 phân tử oxi là O3
C. CaCO3 do 2 nguyên tố Canxi, 1 nguyên tố oxi tạo thành
D. Tất cả đáp án trên
Câu 2: Ý nghĩa của công thức hóa học
A. Nguyên tố nào tạo ra chất
B. Phân tử khối của chất
C. Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của chất
D. Tất cả đáp án
Câu 3: Từ công thức hóa học của CuSO4 có thể suy ra được những gì
A. CuSO4 do 3 nguyên tố Cu, O, S tạo nên
B. Có 3 nguyên tử oxi trong phân tử
C. Phân tử khối là 96 đvC
D. Tất cả đáp án
Câu 4: Viết CTHH và tính phân tử khối của hợp chất có 1 nguyên tử Mg, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử oxi trong phân tử
A. MgNO3, phân tử khối là 85
B. MgNO3, phân tử khối là 86
C. Không có hợp chất thỏa mãn
D. MgNO3, phân tử khối là 100
Câu 5: Chọn đáp án sai
A. CTHH của đơn chất chỉ gồm kí hiệu hóa học của 1 nguyên tố
B. Lưu huỳnh có công thức hóa học là S2
C. Phân tử khối của CaCO3 là 100 đvC
D. Tất cả đáp án
Câu 6: 3H2O nghĩa là như thế nào
A. 3 phân tử nước
B. Có 3 nguyên tố nước trong hợp chất
C. 3 nguyên tố oxi
D. Tất cả đều sai
Câu 7: Cho kim loại M tạo ra hợp chất MSO4. Biết phân tử khôi là 123. Xác định kim loại m
A. Magie
B. Đồng
C. Sắt
D. Bạc
Câu 8: Chọn công thức hóa học đúng nhất
A. CaSO4
B. Fe5S
C. H
D. SO32-
Câu 9: Công thức hóa học đúng
A. Kali sunfuro KCl
B. Canxi cacbua CaH
C. Cacbon đioxit CO2
D. Khí metin CH4
Câu 10: Chọn đáp án sai
A. CO là cacbon oxit
B. Ca là công thức hóa học của canxi
C. Al2O3 có 2 nguyên tử nhôm và 2 nguyên tử oxi trong phân tử
D. Tất cả đáp án
Câu 11. Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 6,75 lần nguyên tử của oxi. X là nguyên tố nào sau đây
A. Fe
B. Cu
C. Ag
D. Hg
Câu 12. Chọn công thức của nhôm oxit và natri oxit lần lượt là:
A. Al2O3 và NaO
B. AlO3 và Na2O
C. Al2O3 và Na2O
D. AlO3 và NaO2
Câu 13. Từ công thức hóa học Fe(NO3)2 cho biết ý nghĩa nào đúng?
(1) Hợp chất do 3 nguyên tố Fe, N, O tạo nên
(2) Hợp chất do 3 nguyên từ Fe, N, O tạo nên
(3) Có 1 nguyên tử Fe, 2 nguyên tử N và 3 nguyên tử O
(4) Phân tử khối bằng: 56 + 14.2 + 16.6 = 180 đvC
A. (1), (3), (4)
B. (2), (4)
C. (1), (4)
D. (2), (3), (4)
Câu 14. Hợp chất Alx(SO3)3 có phân tử khối là 342 đvC. Giá trị của x là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15. Cặp chất nào sau đây có cùng phân tử khối
A. N2 và CO2
B. SO2 và C4H10
C. NO và C2H6
D. CO và N2O
Đáp án Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 8
1. A | 2. D | 3. A | 4. B | 5. B |
6. A | 7. A | 8. A | 9. C | 10.C |
11. C | 12. B | 13. C | 14. B | 15. C |
Bài tập 1. Viết công thức hóa học của
Các đơn chất: Clo, nito, canxi, kẽm, lưu huỳnh, magie, manga, chì
Hướng dẫn giải
Cl2, N2, Ca, Zn, S, Mg, Mn, Pb
Bài tập 2. Viết công thức hóa học của các hợp chất sau:
a) Canxi oxit ( vôi sống). Biết phân tử gồm 1 nguyên tử Ca liên kết với 1 nguyên tử oxi
b) Caxi hidroxit, biết gồm 1 nguyên tử Ca, 2 nguyên tử O và 2 nguyên tử H
c) Natri clorua, biết phân tử gồm 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử clorua
Hướng dẫn giải
Canxi oxit (vôi sống): CaO
Caxi hidroxit: Ca(OH)2
Natri clorua: NaCl
Bài tập 3. Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
a) Axit sunfuric, biết trong phân tử có 2 nguyên tử H, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O.
b) Axit clohidric, biết trong phân tử có 1 nguyên tử Cl, 1 nguyên tử hidro
c) Sacarozo, biết trong phân tử có 12 nguyên tử C, 22 nguyên tử H, và 11 nguyên tử O
Hướng dẫn giải
Axit sunfuric: H2SO4
PTK: 2 + 32 + 16.4 = 98 đvC
Axit clohidric: HCl
PTK: 1 + 35,5 = 36,5 đvC
Sacarozo: C11H22O11
PTK: 11.12 + 22 + 11.16 = 330 đvC
Bài tập 4.
a) Cách viết sau chỉ những ý gì: 5Fe, 3H2SO4, 4KMnO4
b) Dùng chữ số và công thức hóa học để diễn đạt những ý sau: Ba phân tử lưu huỳnh, 6 phân tử nước, bảy phân tử muối, năm phân tử bari oxit.
Hướng dẫn giải
a) 5Fe: 5 phân tử sắt
3H2SO4 : 4 phân tử axit sunfuric
4KMnO4: 4 phân tử kali penmanganat
b) Ba phân tử lưu huỳnh: 3S
sáu phân tử nước: 6H2O
Bảy phân tử muối: 7NaCl
Năm phân tử bari oxit: BaO
Bài tập 5. Trong các côn thức hóa học sau, công thức nào sai? Hãy sửa lại cho đúng công thức bị sai đó
a) LIOH | b) KMNo4 | c) Fe3O4 | d) CaCl2 |
e) NO3Ag | f) HNO3 | g) Na2O | h) H3PO4 |
Hướng dẫn giải
Công thức hóa học viết sai:
a) LiOH → LiOH
b) KMNo4 → KMnO4
c) Fe3O4 → Fe3O4
e) NO3Ag → AgNO3
Bài tập 6. Biết phân tử X2O3 nặng hơn phân tử cacbon 8,5 lần. Hãy xác định:
a) Nguyên tử khối, tên gọi và kí hiệu hóa học của X.
b) Cho biết ý nghĩa của công thức X2O3
Hướng dẫn giải
Phân tử khối của X2O3 bằng: 8,5.12 = 102 đvC
Mà MX2O3 = 2.X + 3.16 = 102 => X = 27
a) Vậy nguyên tử khối của X là 27 đvC
X là nguyên tố nhôm, kí hiệu hóa học là Al
b) Ý nghĩa của công thức Al2O3 cho biết các thông tin sau:
Hợp chất Al2O3 do hai nguyên tố là Al và O tạo nên
Có 2 nguyên tử nhôm, 3 nguyên tử oxi trong 1 phân tử Al2O3
Phân tử khối bằng: 27.2 + 16.3 = 102 đvC
Bài tập 7. Hoàn thành bảng sau
Phân tử | Thành phần | Công thức hóa học | Phân tử khối | Đơn chất, hợp chất |
Bari clorua | 1Ba, 2Cl | |||
Khí nito | 2N | |||
Axit clohidric | 1H, 1Cl | |||
Caxi hidroxit | 1Ca, 2O, 2H | |||
Ancol etylic | 2C, 6H, 1O | |||
Sắt (II) sunfat | 1Fe, 1S, 4O |
Hướng dẫn giải
Phân tử | Thành phần | Công thức hóa học | Phân tử khối | Đơn chất, hợp chất |
Bari clorua | 1Ba, 2Cl | BaCl2 | 208 | Hợp chất |
Khí nito | 2N | N2 | 28 | Đơn chất |
Axit clohidric | 1H, 1Cl | HCl | 36,5 | Hợp chất |
Caxi hidroxit | 1Ca, 2O, 2H | Ca(OH)2 | 74 | Hợp chất |
Ancol etylic | 2C, 6H, 1O | C2H6O | 46 | Hợp chất |
Sắt (II) sunfat | 1Fe, 1S, 4O | FeSO4 | 152 | Hợp chất |
0 Nhận xét