ĐỀ SỐ 49 – SGD QUẢNG NAM-HKI-1819 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. 15 là số nguyên tố. B. 5 là số chẵn. C. 5 là số vô tỉ. D. 15 chia hết cho 3. Câu 2. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB a 4 và AD a 3 . Tính T AD AB . A. T a 7 . B. 2 T a 25 . C. T a . D. T a 5 . Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A2;1 , B4; 3 và C3;5 . Tìm tọa độ trọng tâm G của ABC . A. 9 3 ; 2 2 G . B. G3;1 . C. G1;3 . D. G9;3. Câu 4. Tìm nghiệm của hệ phương trình 7 3 5 5 2 4 x y x y A. 2 3 x y . B. 20 11 x y . C. 2 3 x y . D. 1 4 x y . Câu 5. Tìm tập nghiệm S của phương trình 3 2 2 x x A. S 6;1 . B. S 1 . C. S 6 . D. S 0 . Câu 6. Một cái cổng hình parabol dạng 1 2 2 y x có chiều rộng d m 4 . Tính chiều cao h của cổng A. h m 8 . B. h m 2 . C. h m 3 . D. h m 2 2 . Câu 7. Chiều dài của một mảnh đất hình chữ nhật là: a m m 19,485 0,01 . Tìm số quy tròn gần đúng của 19,485. A. 19,5 . B. 19,49 . C. 19,4 . D. 20 . Câu 8. Cho hai tập hợp A 1;2;3;4;5 và B 4;5;6 . Tìm tập hợp A B A. A B 4;5;6 . B. A B 1;2;3 . C. A B 1;2;3;6 . D. A B 1;2;3;4;5;6 . Câu 9. Cho hình thang ABCD vuông tại A và D có AB a CD a 6 ; 3 và AD a 3 . Gọi M là điểm thuộc cạnh AD sao cho MA a . Tính T MB MC CB 2 . . A. 2 T a 45 . B. 2 T a 27 . C. 2 T a 27 . D. 2 T a 45 . Câu 10. Cho tam giác ABC , gọi M , N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB và AC . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. MN và AB cùng phương. B. MN và AC cùng phương. C. MN và BC cùng phương. D. MN và BN cùng phươngCâu 11. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f x m x 2 1 đồng biến trên . A. m 2 . B. m 0. C. m 2. D. m 2. Câu 12. Tìm a và b để đồ thị hàm số 2 y ax bx 2 đi qua điểm A3;5 và có trục đối xứng là đường thẳng x 1. A. a 1, b 2 . B. a 1, b 2 . C. 1 5 a , 2 5 b . D. 1 5 a , 2 5 b . Câu 13. Cho hai tập hợp A m m 1; 4 và B ;5. Tìm tất cả các giá trị của m để A B . A. m 4 . B. m 4. C. m 4 . D. m 4 . Câu 14. Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. AB AD AC . B. AB AD CD . C. AB AD BC . D. AB AD BD . Câu 15. Cho tam giác ABC vuông tại A có ABC 40 . Tính góc giữa hai vectơ CA và CB . A. CA CB , 40 . B. CA CB , 130 . C. CA CB , 140 . D. CA CB , 50 . II.PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 16. (2.0 điểm) a. Tìm tập xác định của hàm số y x x 1 3 . b. Lập bảng biển thiên và vẽ đồ thị của hàm số 2 y x x 4 3 . Câu 17. a) Cho tam giác ABC có I là trung điểm của BC , N là trung điểm của AI , M là điểm trên cạnh AB sao cho AB M 3A . Chứng minh rằng: 3 4 2 2 MB AN AB AC . b) Trong hệ trục toạ độ Oxy , cho A2; 1 , B1;3, C5;4. Tìm toạ độ của vectơ AB , BC và chứng minh tam giác ABC vuông tại B . Câu 18. Giải phương trình 2 2 x x x x 5 2 1 5 ---HẾT
0 Nhận xét