ĐỀ SỐ 39 – CH. HÙNG VƯƠNG, BÌNH DƯƠNG-HKI-1819 I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1. [0D1.3-1] Cho hai tập hợp A x x x        3 4 2 , B x x x        5 3 4 1. Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập A B  ? A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 . Câu 2. [0D3.1-1] Số nghiệm của phương trình   2 21 12 48 2018 2018 0 x x x    là A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Câu 3. [0D2.3-1] Đồ thị ở hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây A. 2 4 5 khi 2 1 khi 2 x x x y x x          . B. 2 4 5 khi 1 1 khi 1 x x x y x x          . C. 2 4 5 khi 1 1 khi 1 x x x y x x          . D. 2 4 5 khi 1 1 khi 1 x x x y x x          . Câu 4. [0D3.2-1] Phương trình   2 2 m m x m m      4 3 3 2 có tập nghiệm là  khi A. m  1. B. m1;2;3 . C. m \ 1;2;3   . D. m 1. Câu 5. [0D2.1-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 2 2 21 12 2018 2 m x mx y x m     xác định trên khoảng 2;0 . A. 0 1 m m      . B.. 1 0 m m       . C. 0 1   m . D. 0 1 m m      .Câu 6. [0H2.2-2] Trong mặt phẳng Oxy , cho hai vectơ 1 5 2 u i j      , v ki j   4    . Tìm k để u v    . A. k  40 . B. k  40 . C. k  20 . D. k  20 . Câu 7. [0D2.3-2] Biết rằng Parabol   2 P y ax bx c :    cắt trục tung tại điểm có tung độ là 4 , đi qua điểm A3;7 và có trục đối xứng là đường thẳng x  2 . Giá trị của biểu thức S abc  là A. S  8. B. S  16 . C. S  8. D. S 16 . Câu 8. [0D3.2-2] Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m trong đoạn 21; 21 để phương trình 2 x x m    0 vô nghiệm. Tổng các phần tử của S là A. 221. B. 231. C. 230 . D. 220 . Câu 9. [0H2.2-2] Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A1; 4 , B3; 2, C 5; 4 . Tính chu vi P của tam giác đã cho. A. P  4 4 2 . B. P  8 8 2 . C. P  2 2 2 . D. P  4 2 2 . Câu 10. [0D2.2-2] Biết rằng đường thẳng y ax b   2 a b,  đi qua A  1; 1 và song song với OB với O là gốc tọa độ và B1; 2 . Tính giá trị của biểu thức   2 S a b   . A. 9 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 11. [0D2.1-2] Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số 2 2 2 1 1 x x y x     ? A.    2; 4 2 1. B. 0;1. C. 1 2; 3      . D. 1;0. Câu 12. [0D2.3-2] Tọa độ giao điểm của parabol P : 2 y x x     2 3 và đường thẳng d :     x y 1 0 là A. M 1;0 , N 2;3. B. M 1;0 , N 2;3. C. M 1;0 , N 3;2. D. M 1;0 , N 2;3 . Câu 13. [0H2.2-3] Cho tam giác ABC có AB  3 , BC  4 , CA  5 và trọng tâm G . Tính GA GB GB GC GC GA . . .         . A. 50 3 . B. 25 3  . C. 50 3  . D. 25 3 . Câu 14. [0D2.2-2] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn 12;12 để hàm số y m x m     1 2018  đồng biến trên khoảng 21;21 ? A. 11. B. 13. C. 12. D. 14. Câu 15. [0H1.4-2] Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A m 1;2, B m 2;5 2  , C m – 3;4. Tìm giá trị của tham số m để A , B , C thẳng hàng. A. m  2 . B. m  2 . C. m 1. D. m  3 . Câu 16. [0D2.1-2] Trong các hàm số y x  2018 , 2 y x x    21 12 2018, 3 y x x   21 12 , 2 4 4 x x y x     , y x    21 12 2018 có bao nhiêu hàm số lẻ? A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 . Câu 17. [0H1.3-2] Gọi AM là trung tuyến của tam giác ABC và I là trung điểm của AM . Đẳng thức nào sau đây là đúng? A. IA IB IC    0     . B. 2 0 IA IB IC        . C.     IA IB IC 0     . D. IA IB IC    2 0     .Câu 18. [0D2.1-2] Tập xác định của hàm số 2 21 12 2018 1 2 x x y x      là A. D    1; . B. D    1; . C. D    1; \ 5    . D. D    1; \ 5    . Câu 19. [0D3.2-2] Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình   3 2 x x m x m      6 8 2 0 có ba nghiệm thực phân biệt? A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 4 . Câu 20. [0H2.1-2] Cho cot 2 x  0 180     x  . Tính giá trị của cos x . A. 6 cos 3 x   . B. 6 cos 3 x   . C. 3 cos 3 x  . D. 6 cos 3 x  . Câu 21. [0D3.3-2] Gọi a b c ; ;  là nghiệm của hệ phương trình 2 2 3z 1 2 3 1 x y z x y x y z                . Tính giá trị của biểu thức 2 2 2 P a b c    . A. 6 . B. 2 . C. 13. D. 14. Câu 22. [0D3.3-3] Hệ phương trình 2 3 2 x my m mx y m         có nghiệm duy nhất  x y;  (với m là tham số). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 P x xy m     3 4 . A. 4 . B. 9 4  . C. 10 4  . D. 0 . Câu 23. [0D3.1-2] Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 3 2 2 2 3 2 x x x x          . B. 2 4 2 4 2 2 x x x x      . C. 2 2 0 2 0 1 x x x x x       . D.  21 21 21 21 x x x x      . Câu 24. [0D3.2-3] Gọi 1 x , 2 x là hai nghiệm của phương trình   2 2 x m x m      2 1 1 0 (với m là tham số). Tìm giá trị nguyên của m để 1 2 1 2 4x x P x x   có giá trị nguyên. A. m  2 . B. m    3; 1;0;2 . C. m  3 . D. m0;2 . Câu 25. [0D2.3-2] Hàm số 2 y x x     2 21 đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. 2;0 . B. 1;  . C. 0;2. D. ;2 . II – PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 26. [0D3.2-3] Giải phương trình:   2 2 1 1 2 1 x x x x      . Câu 27. [0D3.2-3] Cho phương trình 2 x x m     4 1 0 ( m là tham số). Tìm m để: 1) Phương trình có 2 nghiệm dương. 2) Phương trình có 2 nghiệm phân biệt 1 x , 2 x thỏa: x x x x 1 2 2 1 21 6 21 6       . Câu 28. [0H2.2-2] Cho tam giác ABC có A  2; 2 ; B0;4 ; C4;1 . 1) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC . 2) Đường tròn đường kính BC cắt trục hoành tại điểm D . Tìm tọa độ điểm D . ----------HẾT----------