ĐỀ SỐ 43 – THPT CH. HN AMSTERDAM, HÀ NỘI - HKI - 1819 Câu 1. [0D1.1-2] Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề đảo đúng? A. Nếu a và b cùng chia hết cho c thì a b chia hết cho c . B. Nếu a b thì 2 2 a b . C. Nếu số nguyên chia hết cho 14 thì chia hết cho cả 7 và 2 . D. Hai tam giác bằng nhau có diện tích bằng nhau. Câu 2. [0D1.4-2] Trong các tập hợp sau đây, tập nào là tập rỗng? A. 2 x x x | 5 2 0 . B. x x | 1. C. 2 x x x 0; | 4 0 . D. 2 x x x ; 1 | 2 3 0 . Câu 3. [0D2.1-2] Tập xác định của hàm số 2 1 3 2 3 4 x y x x x là A. 2 ; \ 4 3 D . B. 2 ; \ 1 3 D . C. 2 ; \ 4 3 D . D. 2 ; 3 D . Câu 4. [0D2.3-2] Bảng biến thiên bên dưới là của hàm số nào? A. 2 y x x 2 3. B. y m ( m là tham số). C. y x 2018 2019 . D. y x 2018 1. Câu 5. [0D2.3-2] Hàm số nào dưới đây có giá trị lớn nhất bằng 3 4 ? A. 2 3 1 2 y x x . B. 2 y x x 3 3. C. 2 1 2 y x x . D. 2 y x x 3 3Câu 6. [0D2.1-2] Cho hàm số y f x x x 2018 2018 . Mệnh đề nào dưới đây là sai? A. Đồ thị hàm số y f x nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng. B. Hàm số y f x là hàm số chẵn. C. Đồ thị hàm số y f x nhận trục tung làm trục đối xứng. D. Hàm số y f x có tập xác định là . Câu 7. [0D3-3.2] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 3 1 x mx có 2 nghiệm dương phân biệt. A. m m 2 2 . B. 2 2 2 3 m m . C. 2 2 m . D. m m 2 2 Câu 8. [0D3-3.2] Số nghiệm của phương trình 2 x x x 4 3 1 là A. Vô số. B. 2 . C. 1. D. 0 . Câu 9. [0D3-1.2] Phương trình nào sau đây là phương trình hệ quả của phương trình 2 2 4 4 2 2 x x x x . A. 2 5 6 4 4 x x x x . B. 2 x 2 0 . C. 2 x x 6 5 0 . D. 2 x x x x 2 2 4 2 4 . Câu 10. [0H1.3-2] Cho a và b là các vec tơ khác 0 sao cho 2018 2019 a b . Khẳng định nào sau đây sai? A. a và b cùng phương. B. a b . C. a và b ngược hướng. D. 2018 2019 a b Câu 11. [0H1.4-2] Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A2; 3 , B4;3 , đỉnh C nằm trên trục Ox và trọng tâm G của tam giác ABC nằm trên trục Oy . Toạ độ của điểm C là A. 2;2. B. 0;2 . C. 2;0 . D. 0;0 . Câu 12. [0H1.4-1] Cho a 2; 1 , b 3; 5 , c 1; 3 . Giá trị của biểu thức a b c là A. 10 . B. 12 . C. 6 . D. 8 . Câu 13. [0H1.3-2] Cho tam giác ABC . Có bao nhiêu điểm M thỏa mãn điều kiện MA MB MC 1 ? A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. vô số. Câu 14. [0H1.3-2] Cho góc thỏa mãn 2 cos 4 . Tính các giá trị cỉa biểu thức tan 3cot tan cot A . A. 1 2 . B. 1 4 . C. 0 . D. 1 2 . Câu 15. [0H1.3-2] Cho hình chữ nhật ABCD có AB a 2 , AD a . Gọi M là điểm nằm trên cạnh AB sao cho AM a . Tính MD AC . . A. 2 1 2 a B. 0 C. 2 1 2 a . D. 2 3aII. PHẦN TỰ LUẬN Câu 16. Cho hàm số 2 2 y x m x m P 3 1 , m là tham số. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số P khi m 1. b) Tìm giá trị của tham số m để đường thẳng d y m x m : 2 1 cắt đồ thị hàm số P tại hai điểm phân biệt A B, . Khi đó tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB theo tham số m . Câu 17. a. Giải phương trình sau trên tập số thực 2 2 3 5 2 2 3 x x x x . b. Giải hệ phương trình sau trên tập số thực 3 2 4 2 14 3 3 2 2 3 x y x y . Câu 18. 1. Cho tam giác ABC đều cạnh a . a) Xác định vị trí điểm I thỏa mãn 4 0 IA IB IC và tính độ dài IA, IB , IC . b) Cho điểm M thay đổi nhưng luôn thỏa mãn đẳng thức 2 2 2 2 4 3 MA MB MC a . Chứng minh rằng điểm M luôn thuộc một đường tròn cố định. 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A1; 2 , B2;1 , C 2;3 . Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC . Câu 19. Cho ba số thực dương x y z , , thỏa mãn 2 2 2 x y z 48 . Tìm giá trị lớn nhất của 2 2 2 A x y z 8 8 8 .
0 Nhận xét