ĐỀ SỐ 45 – THPT CHU VĂN AN, AN GIANG-HKI-1819 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. [0H2.2-2] Cho tam giác đều ABC có đường cao AH . Xác định số đo góc giữa hai véc tơ AH BA ,   . A. 150 . B. 120 . C. 60 . D. 30 . Câu 2. [0H1.4-1] Trong hệ trục tọa độ O i j ; ;    . Mệnh đề nào sau đây sai? A. i j    . B. i j    . C. i  1;0  . D. i  1  .Câu 3. [0D1.3-2] Tìm tập hợp A B  biết tập hợp A    ;3, B     4;  là A. A B    4;3 . B. A B    . C. A B    4;3. D. A B    4;3. Câu 4. [0H1.2-2] Cho tam giác vuông cân ABC tại A có AB a  . Tính AB AC    . A. AB AC a   2   . B. 2 2 a AB AC     . C. AB AC a     . D. AB AC a   2   . Câu 5. [0D2.1-1] Tập xác định của hàm số y x   2 là A. D    \ 2   . B. D      2;  . C. D      2;  . D. D   . Câu 6. [0D3.1-1] Tìm điều kiện xác định của phương trình x x     1 2 3. A. x  2 . B. x  2 . C. x 1. D. 1 2  x . Câu 7. [0D2.3-1] Tìm parabol   2 P y ax x : 3 2    , biết rằng parabol cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 2 . A. 2 y x x     3 2 . B. 2 y x x     3 3 . C. 2 y x x    3 2 . D. 2 y x x     2 . Câu 8. [0D1.5-1] Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy tính giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần nghìn. A. 1,733. B. 1,731. C. 1,7320 . D. 1,731. Câu 9. [0D1.3-1] Cho hai tập hợp A  1;2;5 và B  2;3;5 . Tìm tập hợp A B  . A. A B   1;2;3;5. B. A B   1. C. A B   2;5. D. A B   3. Câu 10. [0D1.3-1] Cho A , B là hai tập hợp như hình vẽ. Phần tô đen trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây? A. A B  . B. A B  . C. A B\ . D. B A\ . Câu 11. [0H1.1-2] Gọi O là hai giao điểm của đường chéo hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai? A. OB DO    . B. CB DA    . C. AB DC    . D. OA OC    . Câu 12. [0D2.2-1] Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng về hàm số y ax b   A. Hàm số đồng biến khi a  0 . B. Hàm số đồng biến khi a  0 . C. Hàm số đồng biến khi a  0 . D. Hàm số đồng biến khi a  0 . Câu 13. [0H1.1-1] Cho hình thoi ABCD . Đẳng thức nào sau đây là đúng A. BC AD    . B. AB CD    . C. DA BC    . D. AC BD    . Câu 14. [0D3.3-1] Gọi  x y z ; ;  là nghiệm của hệ phương trình 3 1 0 2 2 5 0 2 3 0 x y z x y z x y z                 . Hãy tính x y z   A. x y z    2 . B. x y z    2 . C. x y z    1. D. x y z    1 .Câu 15. [0D3.2-1] Phương trình ax b   0 (với a b, là các hệ số) có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi A. a  0 và b  0 . B. b  0 . C. a  0 và b  0 . D. a  0 . Câu 16. [0D3.1-2] Tập nghiệm của phương trình 2 5 4 2 2 x x x x      là A. S  1. B. S  1;4 . C. S  4 . D. S   . Câu 17. [0H1.4-2] Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh A3;5, B1;2 , C 5;2 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC ? A. G3;3. B. G3;4 . C. G 2;3 . D. G4;0. Câu 18. [0D1.2-2] Cho tập hợp   2 A x x x       | 1 0 . Tập hợp A có bao nhiêu phần tử: A. 0 . B. 2 . C. Vô số. D. 1. Câu 19. [0D1.1-1] Câu nào dưới đây không là mệnh đề? A. 5 7 4 15    . B. Các em phải chăm học! C. 12 8 11   . D. Số 2 là số tự nhiên lẻ. Câu 20. [0D1.2-1] Cho tập hợp A a b c   ; ;  . Số tập con của tập hợp A là A. 3 . B. 6 . C. 8 . D. 4 . Câu 21. [0D2.1-1] Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 1 1 y x   ? A. M 0; 1 . B. M 1;1 . C. M2;0 . D. M 2;1. Câu 22. [0D2.3-1] Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được cho ở bốn phương án A, B, C, D sau đây? A. 2 y x x    4 . B. 2 y x x    4 5 . C. 2 y x x     4 9 . D. 2 y x x    4 1. Câu 23. [0D2.3-1] Cho hàm số 2 y ax bx c    a  0 có đồ thị P . Tọa độ đỉnh của P là A. ; 2 4 b I a a         . B. ; 2 4 b I a a         . C. ; 2 4 b I a a       . D. ; 4 b I a a        . Câu 24. [0H2.1-1] Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau A. 3 cos150 2    . B. 3 cot150 3    . C. 3 sin150 2    . D. 3 tan150 2   . Câu 25. [0D2.2-2] Biết rằng đồ thị hàm số y ax b   đi qua điểm A3;1 và có hệ số góc bằng 2 . Tính tích P ab  . A. P  7 . B. P 10. C. P  5. D. P  10. Câu 26. [0D3.1-2] Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình hệ quả của phương trình 2 2 0 x x   ? A. 3 2 2 0 x x x    . B. 2 0 1 x x x    . C.     2 2 2 2 2 1 0 x x x     . D. 3 4 0Câu 27. [0D3.1-1] Hai phương trình được gọi là tương đương khi và chỉ khi A. chúng có cùng dạng phương trình. B. chúng có cùng tập xác định. C. chúng có cùng số nghiệm. D. chúng có cùng tập hợp nghiệm. Câu 28. [0D1.1-1] Cho mệnh đề “ 12 là một số vô tỷ”. Hãy chọn mệnh đề phủ định của mệnh đề trên trong các mệnh đề dưới đây. A. 12 là số dương. B. 12 là hợp số. C. 12 là số hữu tỷ. D. 12 không phải là số nguyên. Câu 29. [0D2.3-2] Biết rằng parabol   2 P y ax bx c :    đi qua ba điểm A0; 1 , B1; 1  và C1;1 . Tính a b c   . A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 1. Câu 30. [0D3.2-3] Cho phương trình   2 mx m x m      2 2 1 0 . Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn 5;5 của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt? A. 5 . B. 9. C. 6 . D. 10. Câu 31. [0D3.3-3] Có ba lớp học sinh 1 2 3 10C ; 10C ; 10C , gồm 128 em cùng tham gia lao động trồng cây. Mỗi em lớp 1 10C trồng được 3 cây xoan và 4 cây bàng; mỗi em lớp 2 10C trồng được 2 cây xoan và 5 cây bàng; mỗi em lớp 3 10C trồng được 6 cây xoan. Cả ba lớp trồng được là 476 cây xoan và 375 cây bàng. Gọi a b c ; ; lần lượt là số học sinh lớp 1 2 3 10C ; 10C ; 10C . Khi đó: A. a b c    41; 42; 45 . B. a b c    39; 44; 45. C. a b c    38; 44; 46. D. a b c    40; 43; 45. Câu 32. [0D2.3-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên bé hơn 5 của tham số m để phương trình 2 x x m    1 có nghiệm duy nhất? A. 26. B. Vô số. C. 0. D. 8. Câu 33. [0D1.2-2] Có bao nhiêu tập hợp A thỏa mãn a b A a b c d ; ; ; ;      ? A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 3 . Câu 34. [0D3.2-2] Một người đi bộ xuất phát từ vị trí A đến vị trí B . Sau khi đi được 5 giờ 20 phút; một người đi xe đạp cũng xuất phát từ A bắt đầu đuổi theo được 20 km thì gặp người đi bộ. Tính vận tốc của người đi bộ biết rằng vận tốc xe đạp lớn hơn người đi bộ 12 km h/ . A. 6 / km h . B. 3 / km h . C. 4 / km h . D. 5 / km h . Câu 35. [0D2.3-2] Tính giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số   2 y f x x x    3 trên đoạn 0; 2 A. 9 2; 4 M m     . B. 9 2; 4 M m    . C. 9 ; 0 4 M m   . D. 9 0; 4 M m    . B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 36. [0D3.2-2] Giải phương trình 4 5 2 3 x x    . Câu 37. [0H1.4-2] Cho ba vec tơ a   1; 3  , b     2; 4  , c   3; 2  . Hãy tìm m n,  sao cho c m a nb   .    . Câu 38. [0D2.3-2] Xác định hàm số   2 P y ax bx c :    biết đồ thị hàm số có đỉnh I 2; 3  và đi qua điểm A0;1 ----------HẾT----------