ĐỀ SỐ 36 – THPT NAM TIỀN HẢI, THÁI BÌNH-HKI-1819 Câu 1. [0D2.3-2] Cho hàm số 2 f x ax bx c có bảng biến thiên như sau Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x m 1 có đúng hai nghiệm phân biệt. A. m 3 . B. m 2. C. m 1. D. m 1. Câu 2. [0H1.4-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A m 1; 1, B m 2;2 2 , C m 3;3. Tìm m để ba điểm A , B , C thẳng hàng. A. m 2 . B. m 0. C. m 3 . D. m 1. Câu 3. [0H1.4-1] Cho hai điểm A1;0 và B2; 2 . Véc tơ đối của véctơ AB có tọa độ là A. 1; 2 . B. 1;2 . C. 1;2 . D. 1; 2. Câu 4. [0D3.1-1] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. 2 3 2 x x x 2 3 2 x x x . B. x x 1 3 2 x x 1 9 . C. 2 3 2 2 x x x x 2 3x x . D. Cả A, C đều đúng. Câu 5. [0D2.1-2] Trong các hàm số nào sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y x x 1 1 . B. 3 y x x 2 3 . C. y x x 3 2 . D. 4 2 y x x x 2 3 . Câu 6. [0H1.3-2] Cho tam giác ABC. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB , AC , BC . Hỏi MP NP bằng vec tơ nào? A. AM . B. PB . C. MN . D. AP . Câu 7. [0H1.3-3] Cho tam giác ABC , G là trọng tâm. Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm của BC , CA , AB . Hãy xác định quỹ tích của điểm M sao cho 2 3 MA MB MC MB MC . A. Quỹ tích các điểm M là trung trực của đoạn GI . B. Quỹ tích các điểm M là trung trực của đoạn AI . C. Quỹ tích các điểm M là đường vuông góc với IK tại K . D. Quỹ tích các điểm M là chỉ gồm một điểm G . Câu 8. [0H1.3-2] Cho hình vuông ABCD có tâm là O . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai: A. 1 2 OA OB CB . B. 1 2 AD DO CA . C. AC DB AB 2 . D. AB AD AO 2 . Câu 9. [0H1.3-2] Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A1; 3 , B4; 0 , C 2; 5 . Tọa độ điểm M thỏa mãn MA MB MC 3 0 là A. M 1; 18 . B. M 1; 18. C. M 1; 18 . D. M 18; 1 .Câu 10. [0H1.3-3] Trong mặt phẳng tạo độ Oxy , cho tam giác ABC có A5; 2 , B7; 3 , C9; 1. Tìm tọa độ điểm I trên Ox sao cho IA IB IC 3 là ngắn nhất A. Đáp án khác. B. 15 ; 0 3 I . C. 35 ; 0 3 I . D. 35 ; 0 3 I . Câu 11. [0H1.2-1] Cho ba điểm A , B , C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai? A. AB BC AC . B. CA AB BC . C. BA AC BC . D. AB AC CB . Câu 12. [0H1.2-2] Cho hình bình hành ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và CD . Đặt a AM , b AN . Hãy biểu diễn vectơ AC theo a và b . A. 2 4 3 AC a b . B. 1 2 3 3 AC a b . C. 2 2 3 3 AC a b . D. AC a b 3 . Câu 13. [0D3.2-2] Với giá trị nào của m thì phương trình: 2 mx m x m 2 2 3 0 vô nghiệm? A. m 4. B. m 4. C. m 4 và m 0 . D. m 4 . Câu 14. [0D1.3-3] Cho tập A 0; + và 2 B x mx x m 4 3 0 , m là tham số. Có bao nhiêu giá trị của m để B có đúng hai tập con và B A ? A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 1. Câu 15. [0D2.1-2] Cho hàm số 2 2 khi ; 0 1 +1 khi 0; 2 1 khi 2;5 x x y x x x x . Tính y 4, ta được kết quả A. 3 . B. 2 3 . C. 5 . D. 15. Câu 16. [0D2-2-2] Tập xác định D của hàm số 2 7 2 9 1 x y x x là A. 7 1; 2 D . B. 5 ; 2 D . C. 7 1; \ 3 2 D . D. 5 1; 2 D . Câu 17. [0D3-2-2] Phương trình 2 2 m m x m m – 2 – 3 2 có nghiệm khi A. m 0. B. m 0 . C. m 2 . D. m 0 và m 2 . Câu 18. [0D2-3-3] Tìm giá trị của tham số m để hàm số 2 P y mx m x m : 5 1 3 2 m 0 nghịch biến trên khoảng 2; . A. m 1. B. m 1; 0. C. m 0; 1 . D. m 0 . Câu 19. [0D3-1-1] Điều kiện xác định của phương trình 2 1 1 x x là A. 1 2 x . B. x 3 . C. x 1. D. 1 2 x . Câu 20. [0D3-2-2] Cho phương trình 2 ax bx c 0 a 0. Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi A. 0 và S 0 . B. 0 và P 0 và S 0 . C. 0 và P 0 và S 0 . D. 0 và P 0Câu 21. [0D3.2-2] Tập xác định của hàm số 1 5 13 y x x là A. D 5;13 . B. D 5;13. C. D 5;13 . D. D 5;13. Câu 22. [0H1.4-1] Cho tam giác ABC có A3;8, B10;2, C 10; 7. Toạ độ trọng tâm G là A. 1; 1. B. 1;1 . C. 1;2 . D. 2;1 . Câu 23. [0D2.3-2] Cho hàm số 2 y x x 6 3 , khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;3 và đồng biến trên khoảng 3; . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;3 và nghịch biến trên khoảng 3; . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 6 và đồng biến trên khoảng 6; . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 3 và đồng biến trên khoảng 3; . Câu 24. [0H1.3-2] Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB MC 3 . Khi đó, biễu diễn AM theo AB và AC là A. 1 3 4 AM AB AC . B. 1 1 2 6 AM AB AC . C. 1 3 4 4 AM AB AC . D. 1 1 4 6 AM AB AC . Câu 25. [0D2.3-3] Xác địnhP : 2 y ax bx c . Biết P cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5 , cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 4 và đi qua M 2;1 . A. 7 19 2 5 8 4 y x x . B. 2 y x x 6 5 . C. 2 3 5 2 y x x . D. 2 y x x 4 5 . Câu 26. [0H1.1-2] Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây là cùng phương? A. 2 3 3 u a b và v a b 2 9 . B. 3 3 5 u a b và 3 2 5 v a b . C. u a b 2 3 và 1 3 2 v a b . D. 3 2 2 u a b và 1 1 3 4 v a b . Câu 27. [0H1.2-2] Cho tam giác ABC điểm I thoả: IA IB 2 . Chọn mệnh đề đúng. A. CI CA CB 2 . B. 2 3 CA CB CI . C. 2 3 CA CB CI . D. 2 3 CA CB CI . Câu 28. [0D2.1-2] Tìm tập xác định D của hàm số 6 x y x x . A. D 0; \ 3 . B. D \ 9 . C. D 0; \ 9 . D. Đáp án khác. Câu 29. [0H1.4-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác MNP có M 1; 1 , N 5; 3 và P thuộc trục Oy , trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox . Tọa độ của điểm P là A. 0;4. B. 2;0. C. 2;4. D. 0;2.Câu 30. [0H2.3-2] Cho tam giác ABC với H là chân đường cao từ A . Mệnh đề nào sau đây sai? A. “ ABC là tam giác vuông ở A 2 HA HB HC . ”. B. “ ABC là tam giác vuông ở A 2 2 2 1 1 1 AH AB AC ”. C. “ ABC là tam giác vuông ở A 2 2 2 BA BC AC ”. D. “ ABC là tam giác vuông ở A 2 BA BH BC . ”. Câu 31. [0D1.3-2] Cho A –5;1, B [ ) 3; , C (– ; – 2) . Câu nào sau đây đúng? A. B C ( ) – ; . B. B C . C. A B 5; . D. A C 5; 2. Câu 32. [0D1.3-2] Cho tập A 0;3 ;4 2; . Câu nào sau đây đúng? A. A ( ) 0; . B. A 0;4. C. A (– ;2) . D. A (– ; ). Câu 33. [0D2.2-2] Tìm m để hàm số y m x x m 2 3 1 nghịch biến trên . A. 1 . 3 m B. m 2. C. 1 . 2 m D. m 0. Câu 34. [0D3.2-4] Tìm m để phương trình 2 2 2 x x x x m 2 3 – 2 2 3 4 –1 0 có đúng hai nghiệm phân biệt. A. 3 4 m . B. m 2 3 hoặc m 2 3 . C. 2 3 4 m . D. 1 4 m . Câu 35. [0D3.1-2] Khi giải phương trình 3 1 0 2 x x x 1 , một học sinh tiến hành theo các bước sau: Bước 1: 1 3 1 0 2 x x x 2 Bước 2 : 2 3 0 2 1 0 x x x Bước 3 : x x 3 1 Bước 4 : Vậy phương trình có tập nghiệm là T 3; 1 . Cách giải trên sai từ bước nào? A. Sai ở bước 1. B. Sai ở bước 2 . C. Sai ở bước 3 . D. Đáp án khác. Câu 36. [0D3.2-1] Phương trình 2 ax bx c 0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi: A. a 0 . B. 0 0 a hoặc 0 0 a b . C. a b 0 . D. 0 0 a . Câu 37. [0D1.3-2] Cho A –5;1, B 3; , C – ; –2 . Câu nào sau đây đúng? A. A B –5; . B. B C ; . C. B C . D. A C –5; –2 . Câu 38. [0D1.2-2] Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng? A. 2 x x x | 4 2 0 . B. x x | 1. C. 2 x x x | 6 7 1 0 . D. 2 x x x | 4 3 0 .Câu 39. [0D2.3-2] Nếu hàm số 2 y ax bx c có đồ thị như sau thì dấu các hệ số của nó là A. a 0 , b 0 , c 0 . B. a 0 , b 0 , c 0 . C. a 0 , b 0 , c 0 D. a 0 , b 0 , c 0 . Câu 40. [0D3.2-3] Tổng các nghiệm của phương trình 2 x x x 2 8 3 4 bằng A. 28 . B. 11. C. 11. D. 0 . Câu 41. [0D3.2-2] Số nghiệm của phương trình: 2 x x x 4 6 5 0 là A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 . Câu 42. [0D2.2-2] Tìm giá trị thực của m để hai đường thẳng d y mx : 3 và : y x m cắt nhau tại một điểm nằm trên trục tung. A. m 0. B. m 3 . C. m 3 . D. m 3 . Câu 43. [0D3.2-3] Số nghiệm của phương trình x x x 3 2 8 7 bằng A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 . Câu 44. [0D3.1-2] Phương trình 2 x x 2 3 2 3 0 A. Có 2 nghiệm trái dấu. B. Có 2 nghiệm âm phân biệt. C. Có 2 nghiệm dương phân biệt. D. Vô nghiệm. Câu 45. [0D3.1-2] Hai số 1 2 và 1 2 là các nghiệm của phương trình nào A. 2 x x – 2 –1 0 . B. 2 x x 2 –1 0 . C. 2 x x 2 1 0 . D. 2 x x – 2 1 0 . Câu 46. [0D2.3-1] Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 2 y x x 4 1. B. 2 y x x 2 4 1. C. 2 y x x 2 4 1. D. 2 y x x 2 4 1. Câu 47. [0H1.4-1] Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng? A. Hai vec tơ u 4;2 và v 8;3 cùng phương. B. Vec tơ c 7;3 là vec tơ đối của d 7;3 . C. Hai vec tơ a 6;3 và b 2;1 ngược hướng. D. Hai vec tơ a 5;0 và b 4;0 cùng hướng. Câu 48. [0H1.3-2] Cho tam giác ABC vuông tại A , AB AC 2 . Độ dài của vectơ 4AB AC bằng A. 15 . B. 5 . C. 2 15 . D. 2 17 . Câu 49. [0D2.1-1] Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số 2 y a x b đồng biến khi a 0 và nghịch biến khi a 0 . B. Hàm số 2 y a x b đồng biến khi b 0 và nghịch biến khi b 0 . C. Với mọi b , hàm số 2 y a x b nghịch biến khi a 0 . D. Hàm số 2 y a x b đồng biến khi a 0 và nghịch biến khi b 0 . Câu 50. [0D3.2-2] Khẳng định nào sau đây sai? A. Khi m 2 thì phương trình 2 m x m m 2 3 2 0 vô nghiệm. B. Khi m 1 thì phương trình m x m 1 3 2 0 có nghiệm duy nhất. C. Khi m 2 thì phương trình 3 3 2 x m x x x có nghiệm. D. Khi m 2 và m 0 thì phương trình 2 m m x m 2 3 0 có nghiệm. ----------HẾT----------
0 Nhận xét