SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018 MÔN TOÁN LỚP 10 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 101 A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Câu 1: Cho tan x = 2 . Giá trị của biểu thức 4sin 5cos 2sin 3cos x x P x x + = − là A. 2 . B. 13. C. −9. D. −2. Câu 2: Bất phương trình 2 (16 − x ) x − 3 ≤ 0 có tập nghiệm là A. (−∞;−4]∪[4;+∞). B. [3;4]. C. [4;+∞). D. {3}∪[4;+∞). Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho elíp (E) có phương trình chính tắc là 2 2 1 25 9 x y + = . Tiêu cự của (E) là A. 8 . B. 4. C. 2. D. 16. Câu 4: Cho hệ phương trình 2 2 2 2 2 x y x y xy m  + =   + = , với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của m để hệ trên có nghiệm. A. m∈[−1;1]. B. m∈[1;+∞) . C. m∈[−1;2]. D. m∈(−∞;−1]. Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho A(−3;5), B(1;3) và đường thẳng d :2x − y −1 = 0 , đường thẳng AB cắt d tại I . Tính tỷ số . IA IB A. 6. B. 2 . C. 4. D. 1. Câu 6: Cho đường thẳng ∆ : 3x − 4y −19 = 0 và đường tròn ( ) ( ) ( ) 2 2 C : x −1 + y −1 = 25 . Biết đường thẳng ∆cắt (C) tại hai điểm phân biệt A và B , khi đó độ dài đoạn thẳng AB là A. 6. B. 3. C. 4. D. 8. Câu 7: Cho a,b,c,d là các số thực thay đổi thỏa mãn 2 2 2 2 a + b = 2,c + d + 25 = 6c +8d. Tìm giá trị lớn nhất của P = 3c+ 4d− (ac+ bd) . A. 25 + 4 2. B. 25 + 5 2. C. 25 − 5 2. D. 25 + 10. Câu 8: Cho đường thẳng d : 7x + 3y −1 = 0. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của d ? A. u = (7;3).  B. u = (3;7).  C. u = ( 3;7 − ).  D. u = (2;3).  Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình 1 1 2x 1 2x 1 ≥ − + là A. 1 1 ; ; . 2 2     −∞ −  ∪  +∞     B. 1 ; . 2    +∞   C. 1 1 ; . 2 2   −    D. 1 1 ; ; . 2 2     −∞ − ∪ +∞     Câu 10: Cho ( ) 3 0 0 sin 90 180 5 α = α < < . Tính cotα. A. 3 cot . 4 α = B. 4 cot . 3 α = C. 4 cot . 3 α − = D. 3 cot . 4 α = − Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình 3 4 2 5 3 4 1 x x x x  + < +   − < − là A. (−∞;−1). B. (−4;−1). C. (−∞;2). D. (−1;2)Câu 12: Cho tam giác ABC, có độ dài ba cạnh là BC a AC b AB c = = = , ,. Gọi ma là độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và S là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây sai ? A. 22 2 2 . 2 4 a bc a m + = − B. 2 22 a b c bc A =++ 2 cos . C. . 4 abc S R = D. 2 . sin sin abc R A sinB C = = = Câu 13: Bất phương trình 25 3 3 2 x x − − > có tập nghiệm là A. (2; . +∞) B. (−∞ ∪ +∞ ;1 2; . ) ( ) C. (1; . +∞) D. 1 ; . 4     − +∞   Câu 14: Tam thức ( ) 2 2 fx x m x m m () 2 1 3 4 =+ − + − + không âm với mọi giá trị của x khi A. m < 3 . B. m ≥ 3 . C. m ≤ −3 . D. m ≤ 3 . Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình 43 8 − ≤ x là A. (−∞;4 .] B. 4 ; . 3   − +∞   C. 4 ;4 . 3   −    D. [ ) 4 ; 4; . 3   −∞ − ∪ +∞    Câu 16: Xác định tâm và bán kính của đường tròn ( ) ( ) ( ) 2 2 Cx y :1 29 + +− = . A. Tâm I (−1;2), bán kính R = 3. B. Tâm I (−1;2), bán kính R = 9. C. Tâm I (1; 2− ) , bán kính R = 3. D. Tâm I (1; 2− ) , bán kính R = 9. Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình ( ) 2 x m xm − + + +≤ 2 8 10 vô nghiệm. A. m∈[0;28 .] B. m∈ −∞ ∪ +∞ ( ;0 28; . ) ( ) C. m∈ −∞ ∪ +∞ ( ;0 28; . ] [ ) D. m∈(0;28 .) Câu 18: Khẳng định nào sau đây Sai ? A. 2 x x ≥ 3 3 0 x x  ≥ ⇔   ≤ . B. 3 0 4 x x − ≥ − ⇔ −≥ x 3 0 . C. xx x + ≥⇔∈ 0 .  D. 2 x <1 ⇔ < x 1. Câu 19: Cho f x gx ( ), ( ) là các hàm số xác định trên  , có bảng xét dấu như sau: Khi đó tập nghiệm của bất phương trình ( ) 0 ( ) f x g x ≥ là A. [1;2 3; . ]∪ +∞ [ ) B. [1;2 3; . ) ∪ +∞ [ ) C. [1;2 3; . ) ∪ +∞ ( ) D. [1;2]. Câu 20: Cho a b, là các số thực dương , khi đó tập nghiệm của bất phương trình ( x a ax b − +≥ )( ) 0 là A. ( ; ;. ) b a a   −∞ ∪ +∞     B. ; . b a a   −    C. ; ;. [ ) b a a   −∞ − ∪ +∞    D. (−∞ − ∪ +∞ ; ;. b a ) ( ) B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5 điểm). Câu I (3,0 điểm). 1) Giải phương trình 2 xx x −− =− 12 7 . 2) Giải hệ bất phương trình 2 1 1 2 4 4 30 x x x x   −≥+    − +≤ . Câu II (1,5 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn 2 2 ( ) : ( 1) ( 4) 4 Cx y − +− = . Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn ( ) C biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng ∆ − += : 4 3 2 0. x y Câu III (0,5 điểm). Cho hai số thực x y , thỏa mãn: xx y y − += + − 3 13 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: Pxy . = + ------------ HẾT ---------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Họ tên học sinh:............................................................Số báo danh:...............SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG HDC BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018 MÔN TOÁN LỚP 10 PHẦN A: TRẮC NGHIỆM Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án 101 1 B 102 1 A 101 2 D 102 2 A 101 3 A 102 3 C 101 4 A 102 4 D 101 5 A 102 5 C 101 6 A 102 6 B 101 7 B 102 7 C 101 8 C 102 8 D 101 9 D 102 9 B 101 10 C 102 10 D 101 11 D 102 11 B 101 12 B 102 12 C 101 13 C 102 13 D 101 14 D 102 14 B 101 15 C 102 15 A 101 16 A 102 16 D 101 17 D 102 17 A 101 18 B 102 18 A 101 19 B 102 19 C 101 20 C 102 20 C PHẦN B. TỰ LUẬN Chú ý: Dưới đây chỉ là sơ lược từng bước giải và cách cho điểm từng phần của mỗi bài tương ứng. Bài làm của học sinh yêu cầu phải chi tiết, lập luận phải chặt chẽ. Nếu học sinh giải cách khác đúng thì chấm và cho điểm theo từng phần tương ứng. Câu I (3 điểm) Đáp án Điểm 1) (1,5 điểm). Giải phương trình 2 xx x −− =− 12 7 (1) Ta có ( ) 2 2 7 0 (1) 12 7 x xx x  − >  ⇔   −− = −  0,75 7 61 13 x x  <  ⇔  =   0.5 Kết luận phương trình có nghiệm 61. 13 x = 0,25 2) Giải hệ bất phương trình 2 1 1 2 4 4 30 x x x x   −≥+    − +≤ . Ta có (1) 4 2 4 3 6 2 ⇔ −≥+⇔ ≥⇔≥ xx x x 0,5(2) 1 3 ⇔≤ ≤x 0,5 2 (I) 2 3 1 3 x x x  ≥ ⇔ ⇔≤≤   ≤ ≤ . Vậy hệ bất phương trình có tập nghiệm là S = [2;3] . 0,5 Câu II (1,5đ) Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn Đường tròn ( ) C có tâm I(1;4), bán kính R = 2. Giả sử d là tiếp tuyến cần lập. Do d song song với ∆ suy ra d có dạng d x ym :4 3 0 − += (với m ≠ 2 ) 0,5 d là tiếp tuyến với ( ) C khi và chỉ khi dId R (, ) = 0,25 2 2 4 12 2 2 8 10 4 ( 3) 18 m m m m − +  = − ⇔ =⇔ −= ⇔  + −  = (thỏa mãn m ≠ 2 ) 0,5 Với m dx y =− ⇒ − − = 2 :4 3 2 0 . Với m =18 ⇒ −+= dx y : 4 3 18 0. KL... 0,25 Câu III (0,5đ) Tìm giá trị lớn nhất.... ∀ a, b ta có: a2 + b2 ≥ 2ab ⇒ 2(a2 + b2 ) ≥ (a + b)2 (1) Dấu bằng của (1) xảy ra ⇔ a = b Ta có: x x y y xy x y − + = + −⇒ 3 1 3 2 3 1 2 + = ( ++ + ) Áp dụng (1) được ( ) 2 x y xy 1 2 2( 3) ++ + ≤ ++ ( ) 2 2 ⇒ ( ) 9 1 2 18( 3) xy x y x y + = ++ + ≤ ++ 0,25 2 ( ) 18( ) 54 0 9 3 15 xy xy x y + ≤ ⇒ + − +−≤ ⇒ + Dấu bằng xảy ra 3 5 15 9 3 15 2 1 2 3 4 15 2 x x y y x y = + += + ⇔ += + = +           ⇔ . Vậy giá trị lớn nhất biểu thức: P = x + y bằng 9 + 3 15 .