Đề 73. Học kỳ 1 Bài 1. Thực hiện phép tính (không dùng máy tính cầm tay) 1) 2 A 3 3 1    2) B 7 48 3 27 2 12 : 3      Bài 2. Cho biểu thức 1 x x C x x x 1 x 1               với x  0, x  1. 1) Rút gọn C. 2) Tìm x để C – 6 < 0. Bài 3. Cho hàm số y k x     1 3  (1) 1) Vẽ đồ thị hàm số (1) khi k = 2. 2) Gọi (d) là đồ thị hàm số (1). Tìm k để (d) song song với (d): y 3x 6   . Bài 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: D x 2y 2x 1 5 4y 3 13        , với 1 3 x ; y 2 4   . Bài 5. Cho điểm A ở ngoài đường tròn (O ; R). Kẻ hai tiếp tuyến AT, AT’ và cát tuyến ABC với (O ; R). Gọi H là trung điểm của BC; TT’ cắt OA và BC lần lượt tại I và J. 1) Chứng minh: AT2 = AI . AO 2) Chứng minh các AIJ và AHO đồng dạng. Từ đó suy ra tích AJ.AH có giá trị không đổi khi cát tuyến ABC quay quanh A. 3) Xác định vị trí điểm A để  0 TAT ' 60  .