Đề 72. Học kỳ 1 Bài 1. Thực hiện phép tính: 1) A 18 4 32 72 3 8     2) 1 1 B 3 2 3 2     Bài 2. Cho hai đường thẳng (d1): y 5x 3   và (d2): y 2x 4    . 1) Vẽ các đường thẳng (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. 2) Tìm tọa độ giao điểm A của (d1) và (d2). 3) Tìm a và b để đường thẳng y = ax + b song song với đường thẳng y 2x 5   và đồng quy với (d1), (d2). Bài 3. Cho biểu thức: 2 ( x y) 4 xy x y A x y x y        1) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa. 2) Rút gọn biểu thức A. Bài 4. Cho đường tròn (O;R) đường kính AB và dây AC không đi qua O. Gọi H là trung điểm của AC. 1) Tính ACB  và chứng minh OH // BC. 2) Tiếp tuyến tại C của đường tròn (O) cắt tia OH ở M. Chứng minh: đường thẳng MA là tiếp tuyến tại A của đường tròn (O). 3) Vẽ CK  AB tại K. Gọi I là trung điểm CK và đặt CAB   . Chứng minh: IK 2R.sin .cos    4) Chứng minh: Ba điểm M, I, B thẳng hàng