Đề 70. Học kỳ 1 Bài 1. Thực hiện phép tính: 1) 2. 98 2) 75 : 3 3) (2 7 4 3) 3 84   Bài 2. Cho biểu thức    2 x 9 2 x 1 x 3 P x 3 x 2 x 3 x 2           1) Tìm ĐKXĐ của P. 2) Rút gọn biểu thức P. 3) Tìm các giá trị nguyên của x để P có giá trị nguyên. Bài 3. Cho hàm số y (m 2)x 3    1) Tìm m biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm A(1 ; 4). 2) Vẽ đồ thị hàm số trên với giá trị của m vừa tìm được. 3) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng trên. Bài 4. Cho nửa đường tròn (O;R) đường kính AB. Kẻ hai tiếp tuyến Ax và By nằm cùng phía với nửa đường tròn. M là điểm bất kỳ trên nửa đường tròn (M khác A và B). Tiếp tuyến tại M của nửa đường tròn cắt Ax và By lần lượt tại E và N. 1) Chứng minh AE . BN = R2 . 2) Kẻ MH  By tại H, đường thẳng MH cắt OE tại K. Chứng minh AK  MN. 3) Xác định vị trí của điểm M trên nửa đường tròn (O) để K nằm trên đường tròn (O). Trong trường hợp này hãy tính sin MAB .