Đề 69. Học kỳ 1 Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau: 1) 8 18 3 2   2)   2 2  3 3) 2 2 2 2 3 3 2 1 2 1                Bài 2. 1) Tìm x để căn thức 2x 6  có nghĩa. 2) Tìm x, biết x 5 3   . 3) Cho biểu thức 2 x x 2x x A 1 x x 1 x        , với x > 0. a) Rút gọn A. b) Tìm x để A = 2. Bài 3. Cho hàm số 1 y x 3 2    . 1) Hàm số trên đồng biến hay nghịch biến trên R? 2) Vẽ đồ thị của hàm số đã cho. 3) Gọi A và B là giao điểm của đồ thị hàm số với các trục tọa độ. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng AB. Bài 4. Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 10cm, C là điểm trên (O) sao cho AC = 6cm. Vẽ CH vuông góc với AB (H  AB). 1) Chứng minh ABC vuông, tính độ dài CH và số đo ABC  (làm tròn đến độ). 2) Tiếp tuyến tại B và C của (O) cắt nhau tại D. Chứng minh: OD  BC. 3) Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt tia BC tại E. Chứng minh: CE . CB = AH . AB 4) Gọi I là trung điểm của CH. Tia BI cắt AE tại F. Chứng minh: FC là tiếp tuyến của đường tròn (O).