Đề 66. Học kỳ 1 Bài 1. 1) Thực hiện phép tính:  28 2 3 7 7 84     2) Rút gọn biểu thức: A =     2 2 1 3 2 3    3) Tìm x, biết: 9(x 1) 15   Bài 2. Cho biểu thức x 2x x P x 1 x x      , với x  0 và x  1 1) Rút gọn P. 2) Tính giá trị của P khi x 3 8   . 3) Với giá trị nào của x thì P > 0, P < 0. Bài 3. 1) Xác định hàm số y = ax + b, biết đồ thị (d) của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 và song song với đường thẳng y = 2x. 2) Vẽ đồ thị (d) của hàm số. 3) Tính góc tạo bởi đường thẳng (d) với trục Ox (làm tròn đến phút) Bài 4. Cho đường tròn tâm O đường kính AB, E là một điểm trên đường tròn (O) (E không trùng với A; E không trùng với B). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của dây AE, dây BE. Tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B cắt ON kéo dài tại D. 1) Chứng minh OD vuông góc với BE. 2) Chứng minh BDE là tam giác cân. 3) Chứng minh DE là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại E. 4) d) Chứng minh tứ giác MONE là hình chữ nhật