ĐỀ SỐ 26 – CH. NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU, ĐỒNG THÁP- HKI-1819 I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1. [0D2.1-2] Tập xác định hàm số 2 3 2018 3 x y x x     là A. 3;  . B. 3; . C. 0;  . D. 0; . Câu 2. [0H2.3-2] Cho tam giác ABC có AB 1, BC  3 , CA  2 . Giá trị góc A là A. 0 . B. 45 . C. 30 . D. 60 . Câu 3. [0H1.4-1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a i  2   , b j  3   . Tọa độ vectơ a b    là A. 0;5. B. 2;3. C. 2;3. D. 2; 3  . Câu 4. [0D1.4-1] Tập hợp   2;4  được xác định là tập hợp nào sau đây? A. 2;4. B. 0;1;2;3;4. C. 1;0;1;2;3;4 . D. 2;0;1;2;3;4 .Câu 5. [0D2.1-2] Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ? A. 3 y x x    2 3 1. B. 4 2 y x x    2 3 2 . C. y x x     3 3 .D. y x x     3 3 . Câu 6. [0H2.2-2] Cho tam giác ABC đều cạnh 2a . Tích vô hướng AC CB .   là A. 2 3 2 a . B. 2 2 3a  . C. 2 2a . D. 2 2a . Câu 7. [0D2.1-1] Cho hàm số   2 2 2 3 khi 2 1 +1 khi 2 x x f x x x x            . Khi đó, f f 2 2     bằng A. 8 3 . B. 4 . C. 6 . D. 5 3 . Câu 8. [0D2.3-2] Giao điểm của parabol 2 y x x     3 4 với đường thẳng y x  4 là A. 0;4 và 2;6 . B. 4;0 và 2;6 . C. 0;4 và 2;2. D. 4;0 và 2;6. Câu 9. [0D3.2-2] Với giá trị nào của m thì phương trình     2 m x m m    4 2 có tập nghiệm là  ? A. m  2 . B. m  2 . C. m  0. D. m  2 . Câu 10. [0D3.2-1] Tập nghiệm của phương trình 2 4 2 2 2 x x x x      là A. S  0. B. S  5 . C. S  0; 5 . D. S  0; 3 . Câu 11. [0D3.3-2] Hệ phương trình 3 2 7 5 3 1 x y x y            có nghiệm là A.   1; 2. B. 1;2 . C. 1 1; 2         . D. 1;2 . Câu 12. [0D1.4-2] Cho tập hợp A   2; 3 và B  1; 5. Khi đó, tập A B\ là A. 2; 1. B.   2; 1 . C. 2; 1 . D. 2; 1. Câu 13. [0D3.2-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình     2 m x m x m       1 6 1 2 3 0 có nghiệm kép. A. 6 7 m   . B. 6 7 m   . C. m  1. D. 6 7 m  . Câu 14. [0D2.3-2] Cho đồ thị P như hình vẽ bên. Phương trình của P là A. 2 y x x     2 1. B. 2 y x x     2 4 1. C. 2 y x x    2 1. D. 2 y x x   2 1  4 . Câu 15. [0D3.3-2] Nếu 0 0 ( , ) x y là nghiệm hệ phương trình 2 4 3 2 1 x y x y         . Khi đó 2 2 0 0 x y  2 bằng A. 7 . B. 9 . C. 8 . D. 2Câu 16. [0H1.2-2] Khẳng định nào sau đây là sai? A. Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì AB DC  .   B. Hai điểm A , B phân biệt khi đó với mọi điểm M thì MA MB BA      . C. a a    0 0    . D. a b a b        . Câu 17. [0H1.4-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A với A1;5 , B0; 2 , C 6;0 và M là trung điểm của BC . Diện tích tam giác ABM là A. 10 (đvdt). B. 5 2 (đvdt). C. 20 (đvdt). D. 10 2 (đvdt). Câu 18. [0D2.3-2] Cho parabol P có phương trình   2 y x m x m      1 3 9 và đường thẳng d có phương trình y mx m   1. Khi P và d cắt nhau tại hai điểm nằm về hai phía trục tung thì m có giá trị là A. m  4 . B. m  4. C. 33 8 m  . D. m tùy ý. Câu 19. [0D2.3-2] Biết rằng parabol 2 y ax c   đi qua điểm N 2;0 và đỉnh có tọa độ 0;3. Giá trị của a c  bằng A. 9 4 . B. 15 4 . C. 9 4  . D. 3 2 . Câu 20. [0D3.2-1] Cho phương trình 2 2 5 1 0 x x    có hai nghiệm lần lượt là 1 x , 2 x . Gọi 1 2 S x x   và 1 2 P x x  . . Khi đó S P 3 bằng A. 2 . B. 1. C. 3 2 . D. 4 . II – PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) (Thí sinh làm bài tự luận chỉ chọn một trong hai phần: phần A hoặc phần B) PHẦN A Câu 1A: (1,0 điểm) Giải phương trình 2 x x x     1 1 2 . Câu 2A: (2,0 điểm) a) Giải hệ phương trình: 2 3 1 5 3 2 2 1 7 x y x y               . b) Cho phương trình   2 x m x m      1 2 0 . Định tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt 1 x , 2 x thỏa mãn điều kiện 2 2 1 2 x x   2 . Câu 3A. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm A1; 1, B3;1 , C 2;4 a) Tính góc A của tam giác ABC và diện tích tam giác ABC . b) Tìm tọa độ trực tâm của tam giác ABC .Câu 1B: (1,0 điểm) Giải phương trình 2 x x x     2 1 1. Câu 2B: (2,0 điểm) a) Giải hệ phương trình:   2 2 2 1 3 1 3 1 13 x y y y y x               . b) Cho phương trinh   2 2 x m x m      2 1 5 0 . Định tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt 1 x , 2 x thỏa mãn điều kiện 1 2 1 1 1 x x   . Câu 3B. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm A1; 1, B3;1 , C 2;4. a) Tính góc A của tam giác ABC và diện tích tam giác ABC . b) Tìm tọa độ chân đường cao AH của tam giác ABC . ----------HẾT----------