ĐỀ SỐ 30 – CH. LƯƠNG VĂN TỤY, NINH BÌNH- HKI-1819
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Câu 1. [0D3.3-2] Có ba đội học sinh gồm 128 em cùng tham gia lao động trồng cây. Mỗi em ở đội số
1 trồng được 3 cây bạch đàn và 4 cây bàng. Mỗi em ở đội số 2 trồng được 2 cây bạch đàn và
5 cây bàng. Mỗi em ở đội số 3 trồng được 6 cây bạch đàn. Cả ba đội trồng được là 476 cây
bạch đàn và 375 cây bàng. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu em học sinh?
A. Đội 1 có 43 em, đội 2 có 45 em, đội 3 có. 40 . em.
B. Đội 1 có 40 em, đội 2 có 43 em, đội 3 có 45 em.
C. Đội 1 có 45 em, đội 2 có 43 em, đội 3 có 40 em.
D. Đội 1 có 45 em, đội 2 có 40 em, đội 3 có 43 em.
Câu 2. [0H2.2-1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a 2;3
, b 4 1 ; .
Tích vô hướng
a b.
bằng
A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 11.
Câu 3. [0H2.1-1] Cho tam giác đều ABC có trọng tâm G . Góc giữa 2 vectơ GB
, GC
là
A. 60 . B. 45 . C. 120 . D. 30 .
Câu 4. [0D3.2-2] Tập nghiệm của phương trình 2 1 5 2 x x là
A. 1 . B. 1
; 1 .
7
C. 1
;5 .
5
D. 1
.
7
Câu 5. [0H2.2-3] Cho hai điểm A B, cố định và AB 8. Tập hợp các điểm M thỏa mãn
MA MB . 16
là
A. một đoạn thẳng. B. một đường tròn. C. một đường thẳng. D. một điểm.
Câu 6. [0D2.3-1] Cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ. khẳng định nào sau đây đúng?
A. a 0 , b 0 , c 0 .
B. a 0 , b 0 , c 0 .
C. a 0 , b 0 , c 0 .
D. a 0 , b 0 , c 0 .
Câu 7. [0D3.2-2] Gọi 1
x , 2
x là hai nghiệm của phương trình 2 2 x mx m m 2 2 0 ( m là tham
số). Đặt 1 2 1 2
1
2
P x x x x . Chọn đáp án đúng.
A. Giá trị nhỏ nhất của P bằng 1. B. Giá trị nhỏ nhất của P bằng 2 .
C. Giá trị nhỏ nhất của P bằng 2 . D. Biểu thức P không tồn tại giá trị nhỏ nhất.
Câu 8. [0H2.2-1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ 1
5
2
u i j
và v ki j 4
, k .
Tìm k để vectơ u
vuông góc với vectơ v
.
A. k 40 . B. k 20 . C. k 40 . D. k 20 .
Câu 9. [0D3.2-2] Gọi S là tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
2 m x m x 2 4 1 vô nghiệm. Tính giá trị của S .
A. S 4 . B. S 2 . C. S 2 . D. S 0 .Câu 10. [0D3.2-2] Cho phương trình
2
x x mx 1 4 4 0 . Phương trình có ba nghiệm phân biệt
khi và chỉ khi
A. m 0 . B. 3
4
m . C. 3
4
m . D. m .
Câu 11. [0H2.2-1] Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a . Khi đó, tích vô hướng AB AC .
bằng
A.
2
2
a
. B.
2
3
2
a
. C.
2
5
2
a
. D.
2
2
a
.
Câu 12. [0D2.2-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A2;1 và B10; 2 . Tìm tọa độ
điểm M trên trục hoành sao cho MA MB nhỏ nhất?
A. M 4;0 . B. M 2;0 . C. M 2;0. D. M 14;0.
Câu 13. [0H1.4-3] Cho parabol P :
2
y x x 4 3 và đường thẳng d : y mx 3 . Biết rằng có hai giá
trị của m là m1
, m2
để d cắt P tại hai điểm phân biệt A , B sao cho diện tích tam giác
OAB bằng 9
2
. Tính giá trị biểu thức 2 2 P m m 1 2 .
A. P 5. B. P 25 . C. P 10. D. P 50.
Câu 14. [0D2.2-1] Đường thẳng đi qua điểm A1;3 và song song với đường thẳng y x 1 có phương
trình là
A. y x 2 . B. y x 2 . C. y x 2 1. D. y x 4.
Câu 15. [0D3.1-1] Điều kiện xác định của phương trình
2
5
2 0
7
x
x
x
là
A. 2 7 x . B. x 2 . C. 2 7 x . D. x 7 .
Câu 16. [0D2.3-2] Parabol dạng 2
y ax bx 2 đi qua điểm A2;4 và có trục đối xứng là đường
thẳng 3
2
x có phương trình là
A. 2
y x x 3 2 . B. 2
y x x 3 2 . C. 2
y x x 3 2 . D. 2
y x x 3 2 .
Câu 17. [0D3.2-2] Tổng các nghiệm của phương trình
2
x x x 2 2 7 4 bằng
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 18. [0D2.1-1] Tìm tập xác định D của hàm số
3 1
1
x
y
x
.
A. D 1; . B. D . C. D 1; . D. D \ 1 .
Câu 19. [0D2.3-2] Cho hàm số 2
y x x 2 1. Hãy chọn phương án sai?
A. Hàm số không chẵn, không lẻ.
B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường thẳng có phương trình x 1.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1.
D. Đồ thị hàm số nhận điểm I 1;4 làm đỉnCâu 20. [0H2.1-2] Cho 1
sin
3
x và 90 180 x . Giá trị lượng giác tan x là
A. 1
2 2
. B. 1
2
.
C. 2 2 . D. 1
2 2
.
Câu 21. [0D3-1.2] Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 2
x x 3 ?
A. 2 1 1 3
3 3
x x
x x
. B. 2 2 2 x x x x 1 3 1 .
C. 2
x x x x 2 3 2 . D. 2
x x x x 3 3 3 .
Câu 22. [0D2-1.2] Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. 2
y x x . B. 2
y x .
C. y x 3 . D. 3
y x x .
Câu 23. [0D3-2.1] Tích các nghiệm của phương trình 2
x x 3 2 0 là
A. 2 . B. 2 .
C. 3 . D. 3.
Câu 24. [0D3-2.2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình m x m 2 2 có
nghiệm duy nhất.
A. m 2 . B. m 0.
C. m 0 . D. m 2 .
Câu 25. [0H2-1.2] Cho tam giác ABC . Đẳng thức nào sai?
A. cos sin
2 2
B C A
. B. sin 2 sin 3 A B C C .
C. sin sin A B C . D. 2
cos sin
2 2
A B C C
.
II – PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 26. Giải phương trình: 2
x x x x 1 4 3 4 5 .
Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A3;1 , B 1; 1 , C 6; 0 .
1) Tìm tọa độ các vectơ AC
, BC
.
2) Tìm tọa độ trực tâm tam giác ABC .
----------HẾT----------
0 Nhận xét