ĐỀ SỐ 17 – THPT NHÂN CHÍNH, HÀ NỘI - HKI - 1819
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1. [0H1.3-1] Cho các vectơ khác a
, b
khác 0
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. a
, b
cùng hướng khi và chỉ khi a b a b .
.
B. a
, b
ngược hướng khi và chỉ khi a b a b .
.
C. a
, b
vuông góc nhau khi và chỉ khi a b. 0
.
D. a
, b
cùng phương khi và chỉ khi a b. 1
.
Câu 2. [0H1.4-1] Trong hệ trục toạ độ Oxy , cho hai điểm A2;3, B1;4. Với M bất kì, tìm toạ
độ của MA MB
.
A. 1;7 . B. 3; 1 . C. 3;1. D. 10.
Câu 3. [0H1.4-1] Trong hệ trục toạ độ Oxy , cho điểm G1; 2 . Tìm toạ độ điểm A Ox , B Oy sao
cho G là trọng tâm OAB .
A. A3;0 , B6;0. B. A3;0 , B0; 6 . C. A2;0 , B0; 4 . D. A0;3 , B0; 6 .
Câu 4. [0H2.2-3] Cho hình thang vuông ABCD , góc A D 90 có AB AD a 2 , DC a 6 . Với
N là trung điểm BC , tính tích vô hướng AB DN .
.
A. 2
8a . B. 0 . C. 2
12a . D. 2
4a .
Câu 5. [0H2.2-2] Trong hệ trục Oxy , cho ABC có A2;1 , B1;3 , C 2; 3 . Tính cos A.
A. 0 . B. 1
26
. C. 1
26
. D. 1
13
.
Câu 6. [0D3.2-2] Phương trình 2
3 4 1 4 3
2 2 4
x
x x x
.
A. có nghiệm x 2. B. có nghiệm x 2 . C. có nghiệm x 1. D. vô nghiệm.
Câu 7. [0D3.2-2] Tập nghiệm của phương trình
2
3 10 3 3 3 0 x x x là
A. 1
3;1;
3
S
. B. S 3;1 . C. S 3 . D. S .
Câu 8. [0D3.2-2] Số nghiệm của phương trình 2
x x x 2 3 5 là
A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 9. [0D3.2-2] Tập nghiệm của phương trình 2
x x x 2 3 2 48 là
A. S 4; 4 . B. S 2;4 . C. S 4 . D. S .
Câu 10. [0D3.2-2] Tổng các nghiệm của phương trình 2
2 3 5 1 x x x .
A. 1. B. 1. C. 2 . D. 2 .
Câu 11. [0D3.2-2] Tìm m để phương trình
2
m x m 4 3 6 0 có tập nghiệm là .
A. m 2 . B. m 2 . C. m 2 . D. m 2Câu 12. [0D3.2-2] Có bao nhiêu giá trị m nguyên, m 4;4 để phương trình 2 2 x mx m 4 0 có
hai nghiệm âm.
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 13. [0D3.1-2] Tìm m để hai phương trình sau tương đương x 2 0 và 3 1 0
3
mx
m
x
.
A. m 0. B. m 2 . C. m 1. D. m 1.
Câu 14. [0D3.1-2] Gọi T là tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
2
x m x m 2 1 0 có hai nghiệm phân biệt và nghiệm này gấp đôi nghiệm kia. Khi đó,
T nhận giá trị
A. 1
2
T . B. 1
2
T . C. T 1. D. 3
2
T .
Câu 15. [0D3.2-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên bé hơn 6 để phương trình 2
2 2 2 x x m x có
nghiệm?
A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
II – PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 16. (1 điểm) Giải phương trình: x x x 4 1 1 2 .
Câu 17. (1 điểm) Tìm giá trị tham số m để phương trình:
4 2 x m x m 2 4 2 3 0 có 4 nghiệm
phân biệt 1
x , 2
x , 3
x , 4
x thỏa mãn 2 2 2 2
1 2 3 4 1 2 3 4
1 1 1 1 1 5
x x x x x x x x
.
Câu 18. (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A8;3 , B4;12 ,
C4; 13 .
a) Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
b) Tìm tọa độ điểm E trên trục hoành sao cho tam giác ABE vuông tại A .
c) Tìm tọa độ điểm I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC .
Câu 19. (0,5 điểm) Giải phương trình
2 2 8 11 1 1 4 6 5 x x x x x .
----------HẾT----------
0 Nhận xét