ĐỀ SỐ 12 – SGD BÌNH PHƯỚC - HKI-1718 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(5 điểm) Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề sai? A. Số  không phải là một số hữu tỉ B. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba. C. Số 12 chia hết cho3 . D. số 21 không phải là số lẻ. Câu 2. Mệnh đề phủ định của: “ 2     x x  : 3 0 ” là A. 2     x x  : 3 0 . B. 2     x x  : 3 0 . C. 2     x x  : 3 0 . D. 2    x x  : 3. Câu 3. Ký hiệu khoa học của số 0,000567 là A. –6 567.10 . B. –5 56,7.10 . C. –4 5,67.10 . D. –4 5,7.10 Câu 4. Cho tập hợp A x x      | 5 . Tập A được viết dưới dạng liệt kê là A. A 0;1;2;3;4 . B. A 0;1;2;3;4;5. C. A 1;2;3;4;5 . D. A  0;5. Câu 5. Cho A x x       | 1 0 , B x x       | 4 0 . Khi đó A B\ là A. 1;4. B. 4; . C. 4; . D.  ; 1. Câu 6. Cho tập hợp A m m    ; 1, B  1;3. Tập hợp tất cả các giá trị của m để A B  là A. m 1 hoặc m  . B. 1   m . C. 1   m . D. 0    m . Câu 7. Tập xác định của hàm số   2 2 1 x y f x x     là A. D    \ 1   . B. D    \ 1,0   . C. D    \ 1   . D. D   . Câu 8. Cho hàm số 2 y x x    2 3 , điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số đã cho? A. M 1;1 . B. M 0;3 . C. M 2;3 . D. 2;1 . Câu 9. Trục đối xứng của   2 P y x x : 3 4    là đường thẳng A. 3 2 . B. x  3. C. 3 2 x  . D. 3 2 x   . Câu 10. Hàm số 2 y ax bx c    có a  0 và biệt thức   0 thì đồ thị của nó có dạng là A. . B. . C. . D. . Câu 11. Tìm tập xác định D của phương trình 2 2 9 2 5 1 1 x x x      là A. D   \ 1  . B. D    \ 1   . C. D    \ 1   . D. D  Câu 12. Phương trình f x g x      tương đương với phương trình nào trong các phương trình sau? A. f x g x      . B.     2 2 f x g x  . C. f x g x      . D.     2 2 f x g x   0. Câu 13. Gọi  x y z 0 0 ; ; o  là nghiệm của hệ phương trình 3 3 1 0 2 2 0 2 2 3 0 x y z x y z x y z                  . Tính giá trị của biểu thức 0 0 0 P x y z    . A. P 1. B. P  3. C. P  3. D. P  0 . Câu 14. Chọn khẳng định đúng. A. Véc tơ là một đường thẳng có hướng. B. Véc tơ là một đoạn thẳng. C. Véc tơ là một đoạn thẳng có hướng. D. Véc tơ là một đoạn thẳng không phân biệt điểm đầu và điểm cuối. Câu 15. Cho hình bình hành ABCD . Vectơ BC AB    bằng vectơ nào dưới đây? A. DB  . B. BD  . C. AC  . D. CA  . Câu 16. Cho tam giác ABC điểm I thoả: IA IB  2   . Chọn mệnh đề đúng. A. 2 3 CA CB CI      . B. 2 3 CA CB CI      . C. CI CA CB    2    . D. 2 3 CA CB CI       . Câu 17. Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a. Độ dài của AB AC    bằng A. a 3 . B. 2a . C. a . D. 3 2 a . Câu 18. Tính giá trị biểu thức: sin 30 cos60 sin 60 cos30      . A. 1. B. 0 . C. 1 2 . D. 1 2  . Câu 19. Cho tam giác ABC vuông ở A . Tìm tổng  AB BC BC CA , ,         . A. 180 . B. 360 . C. 270 . D. 240 . Câu 20. Cho hai véctơ a   4;3  và b   1; 7  . Góc giữa hai véctơ a  và b  là A. 45 . B.   45 . C. 135 . D. 30 . B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 21. Xét tính chẵn lẻ của hàm số y x x     1 1 . Câu 22. Giải phương trình: 2     x x x 4 2 2 . Câu 23. Giải hệ phương trình 1 8 4 1 5 4 4 1 x y x yCâu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A1;3 , B2;0 , C1;4 . a) Tính cos BAC  b) Xác định tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. Câu 25. Biết rằng hàm số   2 y ax bx c a     0 đạt giá trị lớn nhất bằng 1 4 tại 3 2 x  và tích các nghiệm của phương trình y  0 bằng 2 . Tính 2 2 2 P a b c    . ----------HẾT----------