ĐỀ SỐ 22 – SGD BÀ RỊA VŨNG TÀU - HKI - 1819
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1. [0D1.2-1] Cho tập hợp A x x | 5 . Tập A được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là
A. A 1;2;3;4 . B. A 1;2;3;4;5 . C. A 0;1;2;3;4;5 . D. A 0;1;2;3;4.
Câu 2. [0D1.3-1] Cho hai tập hợp X 1;2;3;4;5 ; Y 1;0;4 . Tập hợp X Y có bao nhiêu phần tử?
A. 7 . B. 6 . C. 8 . D. 1.
Câu 3. [0H1.1-1] Cho hình bình hành ABCD , vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình
bình hành bằng với vectơ AB
là
A. DC
. B. BA
. C. CD
. D. AC
.
Câu 4. [0H1.1-1] Trong mặt phẳng Oxy , cho M 1;5 và N 2;4 . Tọa độ của vectơ MN
là
A. 3; 1 . B. 3;1. C. 1;1 . D. 1;9 .
Câu 5. [0H2.2-2] Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 4a . Tích vô hướng của hai vectơ AB
và AC
được tính theo a bằng
A. 2
8a . B. 8a . C. 2
8 3a . D. 8 3a .
Câu 6. [0D3.1-1] Điều kiện xác định của phương trình x x x 2 1 1 là
A. 1
1
2
x . B. 1
1
2
x . C. 1
2
x . D. x 1.
Câu 7. [0D3.2-1] Giả sử 0
x là nghiệm lớn nhất của phương trình 3 4 6 x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. x0 1;0 . B. x0 0;2 . C. x0 4;6 . D. x0 3;4.
Câu 8. [0D2.2-2] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y m x m 2 1 3 đồng biến trên ?
A. 1
2
m . B. 1
2
m . C. m 3 . D. m 3Câu 9. [0D3.2-2] Cho x y z ; ; là nghiệm của hệ
6
2 3 1
7 10 15
mx ny pz
mx ny pz
mx ny pz
(trong đó m , n , p là các
tham số). Tính tổng S m n p biết hệ có nghiệm x y z ; ; 1;2;3 .
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 10. [0D2.1-1] Tập xác định của hàm số 1
1
3
y x
x
là
A. D 3; . B. D 1; \ 3 . C. D 1; . D. D 1; \ 3 .
Câu 11. [0D2.3-2] Tọa độ giao điểm của parabol
2 P y x x : 4 với đường thẳng d y x : 2 là
A. M 1; 1 , N 2; 0 . B. M 1; 3 , N 2; 4 .
C. M 0; 2 , N 2; 4 . D. M 3; 1 , N 3; 5 .
Câu 12. [0H1.4-1] Trong mặt phẳng O i j ; ;
cho các vectơ u 2; 3
, v 6; 1
. Khi đó vectơ
x u v j 2 3
có tọa độ bằng
A. 22; 4 . B. 14; 10. C. 21; 3. D. 4; 22 .
Câu 13. [0D3.2-3] Tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình 2
x x m x 2 2 2 1 có
hai nghiệm phân biệt là S a b ; . Khi đó giá trị P ab bằng
A. 1
3
. B. 1
6
. C. 1
8
. D. 2
3
.
Câu 14. [0D2.3-3] Hàm số 2
y x x m 2 4 đạt giá trị lớn nhất trên 1; 2 bằng 3 khi m thuộc
A. ; 5 . B. 7; 8 . C. 5; 7 . D. 9; 11 .
Câu 15. [0H1.3-2] Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 6 cm, gọi I là trung điểm cạnh AD . Ta có
2AB BI
bằng
A. 3 5 cm. B. 12 3 5 cm. C. 12 3 5 cm. D. 5 3 cm.
II – PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 16. (2,5 điểm)
1) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số
4 2 f x x x 3 2 .
2) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 2
y x x 2 3 .
3) Xác định a , b , c để parabol
2 P y ax bx c : đi qua điểm A2;1 và có đỉnh I 1; 1 .
Câu 17. (2,0 điểm)
1) Giải phương trình sau: 2 3 3 x x .
2) Tìm tham số m để phương trình
2
x m x m 2 1 3 2 0 có hai nghiệm trái dấu 1
x , 2
x
và thỏa mãn
1 2
1 1 3
x x
.Câu 18. (2,0 điểm)
1) Cho tứ giác ABCD , chứng minh rằng AB CD AD CB
.
2) Trong mặt phẳng Oxy , cho các vectơ a 2; 1
, b 0;4
và c 3;3
. Tìm hai số thực
m , n sao cho c ma nb
.
3) Cho ABC , gọi I , J lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC . Điểm M nằm trên
cạnh BC sao cho MC MB 2 . Hãy phân tích vectơ AM
theo hai vectơ AI
và AJ
.
Câu 19. (0,5 điểm).
Giải phương trình: 2
x x x x x 2 2 3 6 1 7 .
----------HẾT----------
0 Nhận xét