ĐỀ SỐ 2 – THPT DĨ AN, BÌNH DƯƠNG – HKI – 1718 I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Câu 1. [0H2-1] Cho a , e 0 và a e a e . . . Kết luận nào đúng: A. a , e ngược hướng. B. a , e cùng hướng. C. a , e vuông góc. D. Đáp án khác. Câu 2. [0H2-2] Điều kiện cần và đủ để bốn điểm phân biệt A , B , C , D là bốn đỉnh của hình chữ nhật ABCD là A. AB BC CD DA . B. AB CD và BC CD. 0 C. AD BC và AB AD . 0 . D. AB BC BC CD CD DA . . . 0 . Câu 3. [0D2-2] Cho hàm số 2 y x x 2 3 . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng? A. Đồ thị của y có đỉnh I 1;2. B. y tăng trên khoảng 0;. C. y giảm trên khoảng ;2 . D. Đồ thị của y có trục đối xứng x 2 . Câu 4. [0D3-2] Phương trình 5 10 8 0 x x có nghiệm là A. 3 và 18. B. 5 và 12. C. 3 . D. 18. Câu 5. [0D4-2] Giá trị lớn nhất của 2 y x x 3 8 , 2 2 2 2 x là A. 3 5 . B. 8 5 . C. 4 5 . D. 6 5 . Câu 6. [0H2-1] Cho a 1; 2 , b 1; 3 . Tính a b; . A. a b; 135 . B. a b; 90 . C. a b; 120 . D. a b; 45 . Câu 7. [0H1-2] Cho hai vec tơ a và b . Biết a 2 , b 3 và a b, 120 . Tính a b A. 7 3 . B. 7 3 . C. 7 2 3 . D. 7 2 3 . Câu 8. [0D1-2] Chọn mệnh đề sai. Hàm số 2 y x x 2 100 A. Nghịch biến trên khoảng 4; 2. B. Đồng biến trên khoảng 2;4. C. Nghịch biến trên khoảng 3;1. D. Đồng biến trên khoảng 1;3. Câu 9. [0D1-2] Cho hai khoảng A 1;3 và B 3;5 .Tập hợp A B bằng A. 1;5. B. 1;5 \ 3 . C. . D. 3 . Câu 10. [0H1-2] Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC vuông tại A với A1;0 và B3;0 . Tọa độ điểm C là A. 3; 1. B. 2; 2. C. 2;0 . D. 1; 3. Câu 11. [0H1-2] Cho tam giác ABC có G , H , O lần lượt là trọng tâm, trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Kết luận nào sau đây sai? A. GH , OH cùng phương. B. G , H , O thẳng hàng. C. GHO đều. D. GA GB GC 0 Câu 12. [0D2-1] Tập xác định của hàm số y x x là A. . B. 0 . C. \ 0 . D. 0; . Câu 13. [0D1-2] Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 x x x : . B. x x x : . C. 2 x x x : 100 1. D. x x x : 1 0 . Câu 14. [0D3-3] Cho phương trình 2 2 m x m x 1 2 1 1 0 . Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm. A. m 1. B. m 1. C. m 1 và m 1. D. m 1. Câu 15. [0D3-1] Cho phương trình x x 1 . Điều kiện của phương trình này là A. x 1. B. x 0 . C. x 1. D. 0 1 x . Câu 16. [0D3-3] Hàm số 1 y x m2 6 x m xác định trên tập D 1;0 khi đó A. 3 1 m . B. 3 1 m . C. 1 1 m . D. 1 3 m m . Câu 17. [0D2-2] Số nghiệm nguyên dương của phương trình 2 x x 4 3 0 là A. 2 . B. 0 . C. 1. D. Đáp án khác. Câu 18. [0H1-2] Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của BC và G là trọng tâm của tam giác ABC . Chọn mệnh đề đúng: A. BA BC BG 3 . B. MB MC . C. 2 3 AG AM . D. BC BM . Câu 19. [0H2-2] Cho ABC đều cạnh a , khi đó AB BC . có giá trị là A. 2 2 a . B. 2 2 a . C. 2 a . D. 2 4 a . Câu 20. [0H2-2] Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC cân tại C với A1;0, B3;0 . Tọa độ điểm C là A. 1;3. B. 2;1 . C. 1;2 . D. 2;0. II – PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 21. Cho y a x b x cx 3 2 là hàm số tăng trên . Chứng minh rằng c 0 . Câu 22. Chứng minh rằng: 2 2 3 2 2 x x , x . Câu 23. Cho hình bình hành ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm BC và CD . a) Chứng minh rằng: MA MC MB MD với mọi M . b) Chứng minh rằng: 2 3 AB AI JA DA DB . c) Trên BC lấy điểm H , trên BD lấy điểm K sao cho 1 5 BH BC , 1 6 BK BD . Chứng minh rằng A , H , K thẳng hàng. ----------HẾT-------
0 Nhận xét