Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết ) - Đề số 4 – Chương 2 – Đại số 8 

Đề bài

Bài 1. Rút gọn biểu thức: A=(2x13y+2x1+3y):4x2+14x9y26y+1 .

Bài 2. Cho biểu thức: B=x3+x24x43x312x.

a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức B.

b) Rút gọn biểu thức B.

c) Tìm x để cho B nhận giá trị bằng 0.

Bài 3. Cho biểu thức: C=(x+2x25x+x2x2+5x):x2+10x225.

a) Rút gọn biểu thức C.

b) Tìm x để giá trị của biểu thức C bằng 2.

Phương pháp giải:

Biểu thức xác định khi các mẫu khác 0

Thực hiện phép tính trong ngoặc trước, rồi đến nhân chia, cộng trừ






























































LG bài 1

Lời giải chi tiết:

Điều kiện: y±13.

A=2x+6xy+2x6xy(13y)(1+3y).(13y)22x(2x+7)=2(13y)(1+3y)(2x+7)

LG bài 2

Lời giải chi tiết:

a) Điều kiện: 3x312x0;

3x212x=3x(x24)=3x(x2)(x+2).

Vậy: x0;x2 và x2.

b) B=x2(x+1)4(x+1)3x(x24)=(x+1)(x24)3x(x24)=x+13x.

c) Với điều kiện: x0 và x±2 .

Ta có: B=0x+1=0x=1 (nhận).

LG bài 3

Lời giải chi tiết:

Điều kiện: x0;x5 và x5.

a) C=[(x+2)(x+5)+(x2)(x5)x(x5)(x+5)].x225x2+10

=x2+7x+10+x27x+10x(x225).x225x2+10=2x.

b) Vậy C=22x=2

x=1 (thỏa mãn các điều kiện trên).