Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết ) - Đề số 2 – Chương 2 – Đại số 8  


 Đề bài

Bài 1. Cho biểu thức: A=(x3xxx3+9x23x):2x2x.

a) Rút gọn biểu thức A.

b) Tìm X thuộc Z sao cho A luôn nhận giá trị nguyên.


Bài 2. Cho biểu thức: B=(2x+1x1+8x21x1x+1).x215.

a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức B.

b) Rút gọn biểu thức B và chứng tỏ B > 0 (với x±1 ).


Bài 3. Chứng minh rằng: 
































































LG bài 1

Phương pháp giải:

Tìm ĐKXĐ

Thực hiện phép tính trong ngoặc trước, rồi đến nhân chia, cộng trừ

Lời giải chi tiết:

Điều kiện: x0,x1 và x3 .

a) A=(x3)2x2+9x(x3).x2(x1)=6x(x3)2x(x3)(x1)=3x1.

b) AZ khi x1 là ước của 3, với xZ,x0,x1,x3

x1=±1;x1=±3

Với xZ,x0;x1,x3

x=2;x=4;x=2.

LG bài 2

Phương pháp giải:

a. Biểu thức xác định khi các mẫu khác 0

b.Thực hiện phép tính trong ngoặc trước, rồi đến nhân chia, cộng trừ

Áp dụng hằng đẳng thức để chứng minh B>0

Lời giải chi tiết:

a) Điều kiện: x10 và x+10x±1 (khi đó: x210 ).

b) Ta có: B=(2x+1)(x+1)+8(x1)2x21.x215=x2+5x+85.

Ta có: x2+5x+8=x2+2x.52+254+8254=(x+52)2+74>0 với mọi x±1 , vì (x+52)20.

LG bài 3

Phương pháp giải:

Biến đổi vế trái bằng vế phải

Lời giải chi tiết:

Bài 3. Biến đổi vế trái (VT), ta có:

VT=6(x+6)+x26x(x26x)(x+6).x336xx2+36=x2+36x(x236).x(x236)x2+36=1 (đpcm)