Đề kiểm tra 15 phút - Đại số 8 - Chương 1 - Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức - Đề số 5
Đề bài
Bài 1. Làm tính nhân:
a)(3xy−x2+y).23x2y
b)3xn−2(xn+2−yn+2)+yn+2(3xn−2−yn−2).
Bài 2. Rút gọn rồi tính giá trị của các biểu thức sau:
a)x(x3−y)+x2(y−x2)−y(x2−3x) tại x=14,y=2012.
b)x10−2012x9+2012x8−2012x7+2012x6−...−2012x+2012 với x = 2011.
Bài 3. Tìm x, biết: 5x(12x+7)−3x(20x−5)=−100.
LG bài 1
Phương pháp giải:
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng số hạng của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
Tổng quát: A(B+C−D)=AB+AC−AD.
Lời giải chi tiết:
a) (3xy−x2+y).23x2y
=3xy.23x2y−x2.23x2y+y.23x2y
=2x3y2−23x4y+23x2y2
b) 3xn−2(xn+2−yn+2)+yn+2(3xn−2−yn−2)
=3xn−2.xn+2−3xn−2.yn+2+yn+2.3xn−2−yn+2.yn−2
=3x2n−3xn−2.yn+2+3xn−2.yn+2−y2n
=3x2n−y2n.
LG bài 2
Phương pháp giải:
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng số hạng của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
Tổng quát: A(B+C−D)=AB+AC−AD.
Lời giải chi tiết:
a) x(x3−y)+x2(y−x2)−y(x2−3x)
=x.x3−xy+x2.y−x2.x2−y.x2+y.3x
=x4−xy+x2y−x4−x2y+3xy
=2xy.
Thay x=14,y=2012 ta có: 2.14.2012=1006.
b) Vì x=2011⇒x+1=2012
Do đó x10−2012x9+2012x8−2012x7+2012x6−...−2012x+2012
=x10−(x+1)x9+(x+1)x8−(x+1)x7+(x+1)x6−(x+1)x+2012.
=x10−x10−x9+x9+x8−x8−x7+x7+x6−...−x2+x+2012
=x+2012=2011+2012=4023.
LG bài 3
Phương pháp giải:
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng số hạng của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
Tổng quát: A(B+C−D)=AB+AC−AD.
Lời giải chi tiết:
5x(12x+7)−3x(20x−5)=−100
⇒60x2+35x−60x2+15x=−100
⇒50x=−100⇒x=−2.
Vậy x=−2
0 Nhận xét