Đề kiểm tra 15 phút - Đại số 8 - Chương 1 - Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức - Đề số 3


Đề bài

Bài 1. Rút gọn: 9y3y(1y+y2)y2+y.

Bài 2. Tìm hệ số của x2 trong đa thức:

P=[5x2a(x+a)][3(a2x2)+2ax]+[2ax4(a+2ax2)].

Bài 3. Tìm m, biết: 2x2(x2+x+1)=x4x3x2+m.

Bài 4. Chứng minh rằng khi a=10;b=5 , giá trị của biểu thức: 

A=a(2b+1)b(2a1) bằng 5.

Bài 5. Tìm x, biết: 


























































































LG bài 1

Phương pháp giải:

Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng số hạng của đa thức rồi cộng các tích với nhau.

Tổng quát: A(B+CD)=AB+ACAD.

Lời giải chi tiết:

Ta có: 

9y3y(1y+y2)y2+y

=(9y3y3)+(y+y)+(y2y2)

=9y3y+y2y3y2+y=8y3. 

LG bài 2

Phương pháp giải:

Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng số hạng của đa thức rồi cộng các tích với nhau.

Tổng quát: A(B+CD)=AB+ACAD.

Lời giải chi tiết:

Ta có:

P=[5x2a(x+a)][3(a2x2)+2ax]+[2ax4(a+2ax2)].

=(5x2axa2)(3a23x2)+(2ax4a8ax2) 

P=5x2axa23a2+3x22ax+2ax4a8ax2

=(88a)x2ax4a24a.

Vậy hệ số của x2 là 8 – 8a.

LG bài 3

Phương pháp giải:

Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng số hạng của đa thức rồi cộng các tích với nhau.

Tổng quát: A(B+CD)=AB+ACAD.

Lời giải chi tiết:

Ta có : 2x2(x2+x+1)=2x4x3x2.

Suy ra x4x3x2+2=x4x3x2+m

m=2.

LG bài 4

Phương pháp giải:

Rút gọn A rồi thay giá trị a, b vào để tính toán.

Lời giải chi tiết:

Ta có : 

A=a(2b+1)b(2a1)

=2ab+a2ab+b=a+b

Khi a=10;b=5A=a+b=10+(5)=5.

LG bài 5

Phương pháp giải:

Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng số hạng của đa thức rồi cộng các tích với nhau.

Tổng quát: A(B+CD)=AB+ACAD.

Lời giải chi tiết:

Ta có :

10(3x2)3(5x+2)+5(114x)=25

30x2015x6+5520x=25

5x+29=25