Đề kiểm tra 15 phút - Đại số 8 - Chương 1 - Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức - Đề số 6
Đề bài
Bài 1. Làm tính nhân: (12a3b2−34ab4).(43a3b).
Bài 2. Chứng minh giá trị biểu thức sau không phụ thuộc x và y:
M=3x(x−5y)+(y−5x)(−3y)−3(x2−y2)−1.
Bài 3. Rút gọn và tính giá trị của biểu thức:
A=3x(x−4y)−125y(y−5x), với x=4;y=−5.
Bài 4. Tìm x, biết: 2x3(2x−3)−x2(4x2−6x+2)=0.
Bài 5. Cho S=1+x+x2+x3+x4+x5.
Chứng minh rằng: x.S−S=x6−1.
LG bài 1
Phương pháp giải:
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng số hạng của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
Tổng quát: A(B+C−D)=AB+AC−AD.
Lời giải chi tiết:
(12a3b2−34ab4)(43a3b)
=(12a3b2)(43a3b)+(−34ab4)(43a3b)
=23a6b3−a4b5.
LG bài 2
Phương pháp giải:
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng số hạng của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
Tổng quát: A(B+C−D)=AB+AC−AD.
Lời giải chi tiết:
Ta có:
M=3x(x−5y)+(y−5x)(−3y)−3(x2−y2)−1.
=3x2−15xy−3y2+15xy−3x2+3y2−1
=(3x2−3x2)+(−15xy+15xy)+(−3y2+3y2)−1=−1 (không đổi).
Suy ra giá trị của M không phụ thuộc vào x và y.
LG bài 3
Phương pháp giải:
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng số hạng của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
Tổng quát: A(B+C−D)=AB+AC−AD.
Lời giải chi tiết:
A=3x(x−4y)−125y(y−5x),
=3x.x−3x.4y−125y.y+125.5xy
=3x2−12xy−125y2+12xy
=3x2−125y2.
Với x=4;y=−5 , ta có: A=3.42−125.(−5)2=−12.
LG bài 4
Phương pháp giải:
Nhân phá ngoặc rồi rút gọn để tìm x.
Lời giải chi tiết:
Ta có:
2x3(2x−3)−x2(4x2−6x+2)=0
⇒4x4−6x3−4x4+6x3−2x2=0
⇒−2x2=0
⇒x=0.
Vậy x=0
LG bài 5
Phương pháp giải:
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng số hạng của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
Tổng quát: A(B+C−D)=AB+AC−AD.
Lời giải chi tiết:
Ta có:
x.S−S=x(1+x+x2+x3+x4+x5)−(1+x+x2+x3+x4+x5)
=x+x2+x3+x4+x5+x6−1−x−x2−x3−x4−x5.
=x6−1.
0 Nhận xét