ĐỀ 6
Điểm
Câu 1: (1 điểm) Số ?
2 4 5
Câu 2:
(1,5 điểm)
> <=
0 1 8 5 9 4 + 0
8 6 7 6 4 + 1 5
4 4 9
10 2 + 3 3 + 2
Câu 3: (1,5
điểm) Số ?
a)
4 |
3 2 |
2 0 |
4 5
b)
7 <........< 9 |
10 > ......... |
2 < ...... < ....... |
Câu 4:(2 điểm) Tính:
Câu 5: (1 điểm) Tính:
a) 1
+ 2 + 0 = .......... 2
+ 1 + 2 = ............
b) 3
+ 1 + 1 = .......... 1
+ 4 + 0 = .............
Câu 6: (2 điểm) Viết phép tính thích hợp:
Câu 7: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Có
..............hình vuông Có..............
tam giác |
|
ĐỀ 7
Câu 1: Viết số thích hợp (theo
mẫu):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………. |
4 |
…..... |
……… |
…….. |
……... |
……... |
……... |
……... |
Câu 2. Số ?
- 7 -
4
+ 5 + 6
- 9
Câu 3:
3.......4 |
6.......6 |
8 - 1......6 + 2 |
10 - 4.......3 + 2 |
9.......7 |
7.......6 |
3 + 7 .....8 + 2 |
9 - 4.......7
- 2 |
> < =
Câu 4. a,Tính:
7 0 8 10
+ + - -
3 9 5 2
.... …. .….. .….
b) 6 + 0 + 4 = ..… |
3 - 2 + 5 = ..… |
10 - 8 + 4 = ..... |
10 + 0 - 3 = ..… |
Câu 5. Viết phép tính thích hợp.
a) Bình có :
9 quả bóng bay
|
|
|
|
|
Cho em :
3 quả bóng bay
Còn : ... quả
bóng bay?
b)
|
|
|
|
|
?
Câu 6: Nối (theo mẫu)
8 - 6 + 5 3 + 3 10 - 6 2 + 6 - 0 4 + 5
7 8 6 9 4
Câu 7: Hình bên có: |
a) ....... hình tam giác. b) ......... hình chữ nhật. c) ........... tròn |
Câu 8. Điền số và dấu thích hợp để được các phép tính đúng:
|
_ |
4 |
= |
2 |
3 |
+ |
|
= |
10 |
ĐỀ 8
Câu 1 : Tính
Câu 2: Trong các số: 10; 0; 2; 3; 6
a)
Số lớn nhất là :
………………….
b)
Số bé nhất là:
……………………
c)
Các số trên được
viết theo thứ tự từ bé đến lớn : …………………………………
Câu
3 : Khoanh tròn vào trước ý trả lời đúng:
a) 8
= 8 - ……
A: 7 B: 0
C: 1
b) 10
= 7 +
……
A: 2 B: 3
C: 1
c) 10
- 6 +
5 = ……
A: 9 B: 6
C: 2
d) 9
+ ……… =
0 + ……
A: 0 và 8 B: 0 và 9
C: 0 và 6
Câu 4. Số ?
9 |
7 |
4 |
|
8 |
|
2 |
|
6 |
|
9 |
Câu 5: a) Có ……… hình tam giác
b)
Có ………hình vuông
Câu 6: Viết phép tính thích
hợp:
Có :
6 bông hoa
Thêm:
4 bông hoa
Có tất cả: ………… bông hoa ?
Lưu ý: Đến giai đoạn này khả
năng đọc trôi chảy của học sinh chưa tốt
nên giáo viên đọc và nêu yêu cầu từng
câu cho học sinh hiểu; sau đó các em tự làm câu đó vào bài; lần lượt cho đến
hết bài.
ĐỀ 9
I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời
đúng.
1) Các số: 5; 2; 8; 4; 7 xếp
theo thứ tự từ bé đến lớn là. (0,5 điểm)
A.
2; 5; 4; 8; 7
B. 2; 4; 5; 6; 7; 8
C. 8; 7; 5; 4; 2
2) Dấu thích hợp điền vào ô trống là: (0,5
điểm)
8 6 + 2
A. > B. < C. =
3) Số lớn nhất trong dãy số
sau ; 3, 7, 6, 8, 9, là. (0,5 điểm)
A. 9 B. 8 C. 3
4. Khoanh vào chữ cái trước
câu trả lời đúng. (0,5 điểm)
A.
Có 2 hình tam giác
B. Có 3 hình tam giác
II. Phần tự luận: (8 điểm)
Bài 1: Đọc, viết số? (1 điểm)
năm hai ba ........... ........
……… ……… ……. 7 6
Bài 2: Tính (2 điểm)
10 5 9 4
- + - +
1 5 0 2
……. …… …… ……
Bài 3:
Tính (2 điểm)
6 + 2 =........... 7 - 1 =
..................
10 + 0 - 4 = ........... 9 - 3 + 3 =................
Bài 4: Số? (1điểm)
+ 2
= 2
9 - = 9
Bài
4: Viết phép tính thích hợp (1 điểm).
a.
|
|
|
|
|
b. Viết phép
tính thích hợp (1 điểm).
|
|
|
|
|
ĐỀ 10
A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh
vào đáp án đúng:
Câu 1: Trong các số từ 0 đến 10, số bé nhất là:
a. 0 b. 1 c. 10
Câu 2: Kết quả của phép tính 1 + 2 là:
a. 2 b. 3 c. 4
Câu 3: Tiếp theo sẽ là hình
nào?
|
|
|
|
|
a b c
B. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Số? (1 điểm)
|
|
|
Câu 2: Tính (2 điểm)
a. 1 + 1 =
........ 3 – 2 = .........
b. 3 10
+ 7 - 4
....... .......
Câu 3: Tính (1 điểm)
5 + 0 + 4 =
......... 10 –
7 + 1 = .........
Câu 4: (1 điểm) Viết các số 5, 0, 2, 8 theo thứ tự từ bé
đến lớn:...............................
Câu 5: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm)
Câu 6: Điền số và dấu thích hợp để được phép tính
đúng. (1 điểm)
ĐỀ 11
A. Phần trắc nghiệm: (
3 điểm) Khoanh vào đáp án đúng:
Câu 1: Số liền sau số 5 là:
a.
4 b. 5 c. 6
Câu 2: Kết quả của phép tính 2 + 2
là:
a. 2 b.
3 c. 4
Câu 3: Tiếp theo sẽ là hình nào?
|
|
|
|
|
a b c
B. Phần tự luận: ( 7 điểm)
Câu 1:
Số ? ( 1 điểm)
bb b b b äää äää
Câu 2: Tính ( 2 điểm)
a. 2 + 1 = ........ 5 – 2 = ......... b. 3 10
+ 5
- 7
....... .......
Bài 3: Số? ( 2 điểm )
8 6
- 3 + 4 +
4 - 8
Câu 4: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: ( 1 điểm )
!!!!!!!
Bài 5:
(1 điểm)
Hình vẽ bên có:
- Có……… hình tam giác
- Có……… hình vuông
ĐỀ 12
A/
Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào
chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu
1. Xếp các
số: 0, 9, 4, 6 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 4, 9, 6, 0
B. 0, 4, 6, 9
C. 9, 6, 4, 0
Câu
2. Kết
quả phép tính: 9 – 3 = ?
A. 6
B. 4
C. 2
D. 5
Câu
3. Đoạn thẳng dài nhất là?
A. Đoạn thẳng CD A• • B
B. Đoạn thẳng MN C • • D
C. Đoạn thẳng AB M • • N
Câu 4. Hình bên có mấy hình tam giác?
A. 1 hình tam giác
B. 2 hình tam giác
C. 3 hình tam giác
Câu
5. Trong
hình dưới đây có mấy hình vuông?
A. 6
B. 5
C. 8 D. 4
B.
Phần tự luận (5 điểm)
Câu 6: Tính
a) 3 6 b)
8 - 4 =
+ -
2 1 5 +
5 =
Câu 7: Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
|
|
|
|
|
Câu
8: Hình vẽ
bên có:
- Có ............hình tam
giác
- Có ............hình
vuông
ĐỀ 13
Phần I: Trắc
nghiệm : Hãy khoanh vào chữ
cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả của phép tính 10 - 3 là:
A. 10 B. 7 C. 6
Câu 2: 9 bé hơn số nào sau đây:
A.
8 B. 9 C. 10
Câu 3: Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có
6 + .... = 10
A. 2 B. 4 C. 3
Câu 4: Kết quả của phép tính 9 - 4
- 3 là:
A. 3 B. 1 C. 2
Câu 5:
Có: 8 quả chanh
Ăn: 2 quả chanh
Còn lại: ...quả chanh?
A. 5
B. 6
C.
4
Phần II: Tự luận
Câu 6: Viết các số 2,
5, 9, 8
a.
Theo thứ tự từ bé đến lớn:...........................................................................................
b.
Theo thứ tự từ lớn đến bé:
.........................................................................................
Câu 7
Tính
4 10 7 8 10
+ - + - -
5 4 3 3 7
........... ........... ........... ........... ………
Câu 8:
<,
>, =
5 + 3 .... 9
4 +
6 .... 6 + 2
7 + 2..... 5 +4
2 + 4 .... 4 + 2
Câu
9: Tính
5 + = 9 10 - = 2
+ 4 = 8 - 3 = 4
Câu 10: Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Câu
11 : Điền dấu và số thích hợp để được phép tính đúng.
|
|
|
= |
7 |
Câu 12 Trong hình dưới đây có … hình vông?
ĐỀ 14
A/ Phần trắc nghiệm khách quan (5điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số bé nhất trong các số: 1, 0, 7, 6
là:
A. 1 B. 0 C. 5 D. 6
Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 6, 8 , 7,
9 là:
A. 6 B. 8 C.7 D. 10
Câu 3. Kết quả phép tính :
10 – 3 + 1 =
A. 6 B. 7 C. 8 D. 5
Câu 4. 5 + 4….. 4 +
5 Điền dấu vào chỗ chấm:
A. > B. < C. =
Câu 5 . Số điền vào ô trống trong phép tính 6 = 3 + …
A. 3 B. 5 C. 2 D. 6
Câu 6. Số cần điền tiếp vào dãy số 1, 3, 5, …., 9. là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 7.
Có: 9 quả chanh Ăn: 2 quả chanh Còn lại : …quả
chanh? |
A. 5 B. 6 C. 7 D. 3 |
Câu 8. Trong hình dưới đây có mấy hình vuông?
|
|
|
|
A. 6 B. 5
C.
8 D.7
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Tính:
+ + + +
+
Bài
2: (1 điểm) Tính:
6 + 1 + 1=
… 5 + 2 +
1= … 10 – 3 + 3 =…
Bài 3: (1 điểm)
> < =
2 + 3 ….5 2 + 2….1 + 2 1 + 4 ….4 + 1
? 2 + 2…..5 2 + 1….1 + 2 5 + 0…..2 + 3
Bài
4: (1
điểm)
Viết phép
tính thích hợpvào ô trống:
Bài 5: (0,5 điểm)
Hình bên có:
- . . . . . . . . . . . . hình tam giác.
- . . . . . . . . . . . . . hình vuông
ĐỀ 15
Câu 1: Số?
Câu 2: Viết số
thích hợp vào ô trống
a.
|
1 |
|
3 |
4 |
|
6 |
|
|
9 |
10 |
b.
10 |
|
|
7 |
|
5 |
|
3 |
2 |
|
0 |
Câu 3:
> |
< |
= |
3 + 4 £
5 5 + 3 £ 8
?
6 - 2 £
5 2 + 6 £ 9 - 2
Câu 4 Số
?
9 = ... + 4 5 = ... + 2
10 = 7 + ...
8 = 0 +
....
Câu 5: Tính
a |
0 |
|
|
10 |
|
|
2 |
|
|
8 |
||
+ |
|
|
- |
|
|
+ |
|
|
- |
|
||
|
5 |
|
|
4 |
|
|
8 |
|
|
4 |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
2 + 3 + 5 = ... 7 - 0 - 2 = ...
Câu 6: Viết phép tính thích hợp
a.
|
|
|
|
|
b.
|
|
|
|
|
Câu 7: Ở hình bên có:
a. Có ........ hình vuông
b. Có ...... hình tam giác
Câu
8: Điền số và dấu thích hợp để được
phép tính đúng:
|
|
|
= |
8 |
ĐỀ SÔ 16
Bài 1: Số?
Bài 2 Đọc,
viết các số (theo mẫu):
a) bảy: 7 -
năm:........... - tám:
..........
b) 2:
hai -
3: ............... -
6:................
Bài 3: Tính
7 3 10 5
- 1 + 7 - 2 - 0
.... .... .... ...
Bài 4: Tính
9 + 0 =...
4 + 2 – 3 =...
Bài 5: Số ?
Hình vẽ sau
có ........ hình tam giác;
Có ...
...hình vuông
Bài 6: Số ?
a) 3 +... = 9 b) 8 -... = 6
Bài 7: < , >, = ?
4 + 3 ... 9 3 + 4 ... 4 + 3
7 - 4 ...10 9 – 6 ... 3 + 5
Bài 8: Điền số và dấu thích hợp để được
phép tính đúng:
a)
|
|
|
= |
9 |
b)
|
|
|
= |
9 |
Bài 9 : Viết
phép tính thích hợp:
Hải
có : 6 que tính
Lan
có : 4 que tính
Có tất cả: ... que tính?
|
|
|
|
|
Bài 10: Số
?
6
+
3 + 1 - 5 + 4
ĐỀ SỐ 17
Bài 1: Tính:
Bài 2: Số?
a)
………. + 0 =
7
c) 2 – 2 + 3 = ………..
b)
8 – .…….… = 3 d) …………
> 8 - 0
Bài 3: Dấu >, <, = ?
a)
9 – 3 ……… 5
c) 9 + 0 ………… 0 + 10
b)
1 – 1 ……… 0
d) 2 + 3 ………… 6
Bài 4:
Viết các số 5 ; 0 ; 9 ; 2 ; 3
a) Theo thứ tự từ bé đến
lớn:......................................................................
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
.....................................................................
Câu 5: Hình vẽ bên có:
a)
Có ……….. hình vuông
b)
Có ……….. tam giác
Bài 6 : Viết phép tính thích
hợp:
ĐỀ SỐ 18
ĐỀ SỐ 18
Bài 1: Tính:
+ + + + + +
Bài 2: Tính:
1 + 2
+ 1= 3 + 1 +
1 2 + 0 + 1 =
Bài 3:
> < =
2
+ 3 ….5 2 + 2….1 + 2 1 + 4 ….4 + 1
? 2 + 2…..5 2 + 1….1 + 2 5 + 0…..2 + 3
Sè
Bài 4: ?
1
+ …. = 1 1 + …. =
2
…+ 3 =
3
2 + …. = 2
Bài 5: Viết
phép tính thích hợp
a. b.
ĐỀ SỐ 19
Bài 1: (1 điểm )Viết số thích hợp vào chỗ
trống :
a/ 0; 1; 2; ….; ….; …; 6; ….;
8; ….; 10.
b/
10; 9;….; …..; 6 ; …..; 4; ……. ;
2; …..; 0.
Bài 2: (2,5 điểm) Tính:
4 + 5 = ……..
4 + 3+ 2 =……..
10 – 3 =……… 8 – 6 – 0 = …….
7 |
|
10 |
|
8 |
|
6 |
|
+ |
|
- |
|
+ |
|
- |
|
1 |
|
5 |
|
2 |
|
4 |
|
……. |
|
……. |
|
……. |
|
……. |
|
Bài 3: Số (1 điểm)
3 + = 8
; 9 -
= 6 ;
+ 4 = 8 ;
7 - = 5
Bài 4: (1 điểm) Đọc,
viết số?
năm hai ba …….. ………
……… ……… ……. 7 6
Bài 5: Điền dấu > < =: (1,5 điểm)
a/
5 + 4 9 6
5 b/ 8 - 3 3 +5 7 – 2 3 + 3
Bài 6: (1 điểm)
Hình vẽ bên có:
- Có………hình tam
giác
- Có………hình vuông
Bài 7: (2 điểm) Viết phép tính thích
hợp :
|
|
|
|
|
a. Có :
9 quả bóng.
Cho : 3 quả bóng.
Còn lại : …quả bóng?
b. Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:
|
|
|
= |
9 |
|
|
|
= |
6 |
=
ĐỀ SỐ 20
1/Tính:
6 5 7 9
+ - + -
3 1 2 6
(1đ)
2/ Tính: 6 + 2 = 9 - 5 = 4 + 3 - 6 =
7 -
3 = 10 + 0 = 3 - 2 + 8 =
(1,5đ)
3/ Số?
a/
+ 2 -5
b/ -
4 + 7
(1đ)
4/Điền dấu đúng: >
< = ?
9 6 + 2 7 8 - 2 5 + 3 3 + 5
(3đ)
4 8 - 5 6 7 + 1 9 - 2 8 + 1
5/ Điền số và phép tính thích hợp vào
ô trống:
Có:
10 cây bút
|
|
|
|
|
Cho:
3 cây bút
Còn: ........cây
bút
6/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Có : ..........................hình tam giác
ĐỀ SỐ 21
Bài 1: (1 điểm)
a)
Viết các số từ 0 đến 10: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b)
Viết các số từ 10 đến 0: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 2: (3 điểm) Tính:
a)
b) 6 + 2 = . . . . . . . . 6 + 2 + 2 = .
. . . . . . .
10 + 0 = . . . . . . . . 10 – 5 – 3 = . . . . . . . .
8 – 3 = . . . . . . . . 4 + 3 – 2 = . . . . . . . .
5
– 2 = . . . . . . . . 9 – 4 + 5 = . . . . . . . .
Bài 3: (2 điểm)
S ?
4 + . . . = 10 9 = 5
+ . . .
. . . + 3
= 5 8 = .
. . + 6
7 – . . .
= 3 10
= 10 + . . .
. . . – 5
= 0 10
= . . . + 7
Bài 4: (1 điểm)
7 + 2 2 + 7 9
– 3 6 + 2
3 + 4 10 – 5 4
+ 4 4 – 4
Bài 5: (1 điểm)
a)
Khoanh tròn vào số lớn nhất: 5; 2;
8; 4; 7
b)
Khoanh tròn vào số bé nhất: 8; 6;
9; 1; 3
Bài 6: (1 điểm)
|
|
|
|
|
Bài 7: (1 điểm)
Hình bên có:
- . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . hình tam giác.
- . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . hình vuông
ĐỀ SỐ 22
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô
trống. (1điểm)
0 |
1 |
|
3 |
|
5 |
6 |
|
|
9 |
|
Bài 2: Điền số theo
mẫu: (1 điểm)
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4 ………. ……….. …………
……… ……….
Bài 3: Viết các
số: 5, 9, 2, 7 (1điểm)
a. Theo thứ tự từ bé đến
lớn:…………………………………..
b. Theo thứ tự từ lớn đến
bé:…………………………………..
Bài 4: Tính (1 điểm)
a. 2 + 5 - 0 = 2 + 3 +
4 =
b.
Bài
5: Điền số thích hợp vào ô trống: (2
điểm)
10
- = 6 + 7 =
9
+ 8 = 10 8 - = 4
< > =
Bài 6: (1 điểm)
5…..... 8 7 …….. 7
9 …… 6 8 ……
10
Bài 7: Đúng ghi Đ, Sai ghi S: (0,5 điểm)
2 + 6 = 8 9 – 5 = 3
Hình tròn
Bài 8:
Nối ( theo mẫu ):( 0,5 điểm )
Bài 9: (1 điểm) a.
Viết phép tính thích hợpvào ô trống:
b. Viết phép tính thích hợp vào ô trống
Có: 8
quả cam
Cho: 2 quả
cam
Còn:……….quả cam?
Bài 10: Hình bên có: (1 điểm)
a. Có ……….. hình vuông
b. Có ………..
hình tam giác
ĐỀ SỐ 23
Câu 1: Tính: (1 đ)
1 + 1 = 2
+ 3 = 5 + 4 = 7 + 2=
Câu 2: Số : (2 đ)
3 +…..= 7 8 -…..= 5
4 +…..= 9 6
-…..= 2
2 +…..= 5 …..-
4 =6
Câu 3: Điền dấu thích hợp vào ô vuông: (< , > , =) (2
đ)
4+1 * 5 2+2
* 3
5 * 1+2 3-1 * 1
Câu 4: Trong các số : 6, 2, 4, 5, 8, 7 (1 đ)
a)
Số nào bé nhất : ……….
b)
Số nào lớn nhất : ………
Câu 5: Hình bên có mấy hình vuông? 1 đ
|
|
|
|
A.
5 B. 4 C. 3
Câu 6: Thực hiện các phép tính : 4 + 2 - 3= ? (1 đ)
A.
2
B.
3
C.
5
Câu 7: Thực hiện phép tính thích hợp (2 đ)
Có: 4 con bướm
Thêm: 3 con bướm
Có tất cả : …… con bướm
|
|
|
|
|
Bài 1. (1 điểm)
a)
Điền số vào ô trống :
1; 2; ….. ; …..; …..; 6; …..; 8; 9; 10
b) Điền số vào chỗ chấm (…) theo mẫu:
..6.. …… ……. ……. ……
Bài 2. (1 điểm)
> < =
3 + 5
9 2 + 6 7
7
+2 5 + 4 9 - 3 4 + 3
Bài 3.
(3 điểm) Tính:
a) 6 5 8 8 9
3 2 0 7 5
.....
..... ..... ..... .....
b) 3 + 4 - 5 = .......... c) 8 - 3 + 4 = ..........
Bài 4. (1điểm) Viết các số 2; 5; 9; 8:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………………………
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
……………………………………………………….
Bài 5. (1điểm) số ?
4
+ = 6 - 2 = 8
+ 5 = 8 7 - = 1
Bài 6. (1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) Có........ hình tròn.
b) Có ....... hình tam giác.
c) Có ….. hình vuông.
Bài 7.(2điểm) Viết phép tính thích hợp:
a)
Có: 7 quả
Thêm: 2 quả
Có tất cả: … quả
b)
= 6 8 =
Điền số và dấu thích hợp để được phép
tính đúng
ĐỀ SỐ 25
Câu 1/ Viết (3 đ)
a/ Viết các số từ 5 đến 10: .................................................................
b/
Viết số vào chỗ chấm :
bb bb b ää ää ää
.
. . . . . . . . . . . .
. . .
c/
Đọc các số:
8: . . .
. . . . . 10: . . . . . . . .
9: . . . . . .. . . . 1:
. . . . . . . . .
Câu 2 / Tính : ( 2 đ )
_ _ + +
a/ 8 0 10 6
2 9 6 3
...........................................................................................................
b/ 8
- 5 = . .
. . 7+3 = . . . .
1
+ 4 + 5 =
. . . . 2 -
1 + 9 = .
. . .
Câu 3 / Viết các số 9 , 6 , 3 , 1
,8 : ( 1 đ )
a/
Theo thứ tự từ bé đến lớn : . . . , . . . , . . . , . . . ,
. . . . .
b/
Theo thứ tự từ lớn đếnbé : . . . . , . . . , . . . , . . . ., . . . . .
Câu 4 / Điền số
thích hợp vào chỗ chấm : ( 1 đ )
.
. . +
1 = 6 5 + . . .
= 9 . . . – 5 = 5 10
– . . . = 10
Câu 5 / Điền dấu > < = vào ô trống : ( 1 đ )
4 + 3 8 9
– 2 10 – 7
10
– 1 8 +0 5 10 – 5
Câu 6 / ( 1 đ )
|
|
|
|
|
Viết phép tính
thích hợp :
!!!!!!!
ĐỀ SỐ 26
1.
Tính: (2 điểm)
a/
+ |
- |
+ |
+ |
- |
+ |
+ |
||||||||||||||
6 |
3 |
3 |
7 |
8 |
8 |
0 |
||||||||||||||
…… |
…… |
…… |
…… |
…… |
…… |
…… |
b/
10 – 4 + 3 = ………………… |
10 – 5 + 2 = ………………… |
10 + 0 – 4 = ………………… |
6 + 2 – 3 = ………………….. |
7 – 4 + 6 = ………………….. |
8 – 3 + 3 = ………………….. |
2.
Số? (2 điểm):
9 = …….. + 4 |
3 + …… > 9 – 1 |
3 + 6 < 7 + …… |
10 = 7 + …… |
10 – 4 < 7 - …… |
….. – 5 > 3 + 1 |
9 = 10 - ……. |
…… - 8 = 9 - 1 |
10 - …… = 8 - 2 |
3.
Viết các số: 8; 1; 5; 4; 7; 2. (2 điểm)
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: |
………………………………………………………………….. |
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: |
………………………………………………………………….. |
4.
Viết phép tính thích hợp (2 điểm)
Lan có: 6 lá cờ |
Có: 9 quả cam |
||||||||||
Hồng có: 4 lá cờ |
Cho: 4 quả cam |
||||||||||
|
Còn: ? quả cam |
||||||||||
|
|
5.
Trong hình dưới đây (2 điểm)
a/ |
b/ |
Có …… hình tam giác |
Có …… hình vuông |
ĐỀ SỐ 27
Bài 1 : Điền số.
5 + ......... = 9 |
......... – 6 = 3 |
5 + ......... = 8 |
......... + 2 = 7 |
6 + 3 = ......... |
......... + 7 = 8 |
9 - ......... = 5 |
......... + 5 = 7 |
1 + ......... = 6 |
9 – 5 = ......... |
Bài 2 : Tính.
9 – 1 = ......... |
7 + 2 = ......... |
9 – 4 =......... |
9 – 7= ......... |
9 – 5 =......... |
8 – 7 = ......... |
6 + 2 = ......... |
9 – 0 = ......... |
8 – 3 = ......... |
8 – 6 = ......... |
7 – 3 = ......... |
9 – 8 = ......... |
7 + 1 = ......... |
0 + 9 = ......... |
2 + 3 = ......... |
5 – 3 = ......... |
6 – 2 = ......... |
6 – 5 = ......... |
Bài 3 :
Viết các số 6, 5, 0, 2, 10, 7, 4, 3 theo thứ tự từ bé lớn.
Bài 4 : Đúng ghi “đ”, sai ghi “s”
vào ô trống.
|
|
|
|
||||||||
|
|
|
|
Bài 5 : Viết
phép tính thích hợp.
ó |
ó |
ó |
ó |
ó |
|
ö |
ö |
ö |
ö |
ö |
|
|||||||||||||||
|
ó |
ó |
óó |
|
ö |
ö |
ö |
ö |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||
Bài 6 :
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Hình bên có số
hình tam giác là:
A. 4
B. 5
C. 6
Bài 7 : Đặt phép tính thích hợp:
“ +” hoặc “ – ”
1..... 2= 3 |
2..... 1 = 3 |
1..... 1 = 2 |
1..... 4 = 5 |
.3.... 1 = 2 |
3..... 2 = 1 |
2..... 1 = 1 |
2..... 2 = 4 |
4..... 2 = 2 |
4..... 3 = 1 |
3..... 3 = 0 |
3..... 2 = 5 |
9..... 5 = 4 |
8..... 6 = 2 |
6..... 3 = 9 |
7..... 3 = 10 |
3..... 6 = 9 |
2..... 6 = 8 |
7..... 1 = 8 |
5..... 3 = 8 |
ĐỀ SỐ 28
1. Viết
a/ Các số từ 1 đến
10:……………………………………………………………..
b/Theo mẫu:
3 ..... ……. …….. ……
c/Đọc số: 7 :bảy
10 :………… 3 :………… 8 :………
5 :……….
2.Tính:
a/ 5
8 9 10
+ + - -
4 2 3 6
b/
7 + 2
= 6 -
0 = 5
+ 3 -
4 = 8
- 0 +
1 =
3. Viết các số 3; 6; 9; 2:
a/Theo thứ tự từ bé đến lớn…………………………………………………………
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé…………………………………………………………
4. Điền số thích hợp vào chỗ
chấm:
3
+ … =7 ….+ 6 =
8
8
- … =4 ….- 5 =0
5. Điền dấu > < =
vào chỗ chấm
4
+ 3 …….. 7 5
+ 2 …….
6
8
- 5 ……..
4
7 - 0 ……..4
+ 2
6.
Có……….hình tam giác
Có……….hình tròn
Có……….hình tam giác
7.Viết phép tính thích hợp:
a/ Có : 5 viên kẹo
Được cho thêm :
3 viên kẹo
Có tất cả : ?
viên kẹo
|
|
|
|
|
b/Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:
|
|
|
= |
7 |
|
|
|
= |
7 |
ĐỀ SỐ 29
Bài 1. (1,5 điểm) Đúng ghi đ, sai ghi
s vào ô trống
8 + 0 = 8 4 –
0 > 3
7 + 1 > 9 10
– 0 = 10
3 + 3 < 6 0
+ 6 < 1 + 0 + 5
Bài 2. (1 điểm) Số?
6
-
4 + 3
+
0 + 1
Bài 3. (1 điểm) Tính
Bài 4. (1 điểm) Tính
4 + 4 – 3 = …………………. 9 – 5 + 2 = ……………………..
Bài 5. (1 điểm) Viết
các số 4, 6, 8, 7, 3 theo thứ tự từ lớn đến bé
Bài 6. (1 điểm) Viết
phép tính thích hợp
Có
9 quả bóng
Bớt 3 quả bóng
Còn…..quả bóng
Bài 7. (1 điểm) Hính vẽ sau có mấy đoạn thẳng? Khoanh vào
trước câu trả lời đúng.
3
đoạn thẳng
4
đoạn thẳng
5
đoạn thẳng
Bài 8. (1 điểm) Mẹ chia kẹo cho hai anh em. Em được 2 cái
kẹo, anh được ít hơn em. Hỏi anh được mấy cái kẹo?
Trả lời: Anh
được mẹ chia cho….cái kẹo.
Bài 9. (1,5 điểm) Ghi
số thích hợp vào ô trống
ĐỀ SỐ 30
1. Viết:
a) Số thích hợp vào chỗ chấm:
1; 2;….;….;....; 6;….; 8; 9;
10
b) Theo mẫu:
4 ………. ……… ……… ………
c) Cách đọc số:
6: Sáu 3:…….. 9:…….. 7:…….. 5:……..
2. Tính:
a) 5
+ 3 = … 4
+ 3 + 2 = … 8 – 6 – o =
….
b)
… …. ….
3. Viết các số
3; 8; 7; 6:
Theo thứ tự từ bé đến lớn:
……………………………………………
Hình
Theo thứ tự từ
lớn đến bé: ……………………………………………
4. ?
Có 3 hình
………………………………………………….
Có 4
hình ………………………………………………….
Số
Có 2 hình
………………………………………………….
5. ?
4 +
= 7 9 – = 4 3
+ = 8 – 2 = 4
> < =
6.
5
+ 4 9 8 – 2
5
?
3 + 4 8 7
– 2 3 + 3
7. Viết các phép
tính thích hợp:
a) Có
: 4
quyển vở
Được cho thêm : 5 quyển vở
Tất cả có : …quyển vở?
|
|
|
|
|
b) Điền số thích hợp để được phép tính
đúng:
|
|
|
= |
7 |
|
|
|
= |
7 |
0 Nhận xét