Đề kiểm tra 15 phút - Đại số 8 - Chương 1 - Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Đề số 2
Đề bài
Bài 1. Rút gọn biểu thức: A=(4x2+y2)(2x+y)(2x−y).
Bài 2. Chứng minh rằng:
(7x+1)2−(x+7)2=48(x2−1)
Bài 3. Tìm x, biết: 16x2−(4x−5)2=15.
Bài 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A=x2+2x+3.
LG bài 1
Phương pháp giải:
Sử dụng: A2−B2=(A+B)(A−B)
Lời giải chi tiết:
Ta có:
A=(4x2+y2)(2x+y)(2x−y).
=(4x2+y2)(4x2−y2)=16x4−y4.
LG bài 2
Phương pháp giải:
Sử dụng: A2−B2=(A+B)(A−B)
Lời giải chi tiết:
Ta có:
(7x+1)2−(x+7)2
=[(7x+1)+(x+7)][(7x+1)−(x+7)]
=(8x+8)(6x−6)
=8(x+1).6(x−1)=48(x2−1) (đpcm).
LG bài 3
Phương pháp giải:
Sử dụng: (A−B)2=A2−2AB+B2
Lời giải chi tiết:
Ta có:
16x2−(4x−5)2=15
⇒16x2−(16x2−40x+25)=15
⇒16x2−16x2+40x−25=15
⇒(40x−25=15
⇒40x=40
⇒x=1
Vậy x=1
LG bài 4
Phương pháp giải:
Sử dụng: (x+a)2+m≥m với mọi x
Dấu "=" xảy ra khi x=−a
Lời giải chi tiết:
Ta có:
A=x2+2x+1+2
=(x+1)2+2≥2 vì (x+1)2≥0 với mọi x
Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng 2.
Dấu = xảy ra khi x+1=0 hay x=−1
0 Nhận xét