Đề kiểm tra 15 phút - Đại số 8 - Chương 1 - Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Đề số 1
Đề bài
Bài 1. Chứng minh rằng: (a+b)2−(a−b)2=4ab.
Bài 2. Rút gọn biểu thức: (a+2)2−(a+2)(a−2).
Bài 3. Tìm x, biết: (2x+3)2−4(x−1)(x+1)=49.
Bài 4. Tìm giá trị của biểu thức:
P=(x+3)2+(x−3)(x+3)−2(x+2)(x−4) , với x=−12.
LG bài 1
Phương pháp giải:
Sử dụng:
(A+B)2=A2+2AB+B2
(A−B)2=A2−2AB+B2
Lời giải chi tiết:
Ta có:
(a+b)2−(a−b)2
=(a2+2ab+b2)−(a2−2ab+b2)
=a2+2ab+b2−a2+2ab−b2
=4ab (đpcm).
LG bài 2
Phương pháp giải:
Sử dụng:
(A+B)2=A2+2AB+B2
A2−B2=(A+B)(A−B)
Lời giải chi tiết:
Ta có:
(a+2)2−(a+2)(a−2)
=(a2+4a+4)−(a2−4)=4a+8.
LG bài 3
Phương pháp giải:
Sử dụng:
(A+B)2=A2+2AB+B2
A2−B2=(A+B)(A−B)
Lời giải chi tiết:
Ta có:
(2x+3)2−4(x−1)(x+1)=49
⇒(4x2+12x+9)−4(x2−1)=49
⇒4x2+12x+9−4x2+4=49
⇒12x+13=49
⇒12x=36
⇒x=3
Vậy x=3.
LG bài 4
Phương pháp giải:
Sử dụng:
(A+B)2=A2+2AB+B2
A2−B2=(A+B)(A−B)
Lời giải chi tiết:
Ta có:
P=(x+3)2+(x−3)(x+3)−2(x+2)(x−4)
=x2+6x+9+x2−9−2(x2−4x+2x−8)
=x2+6x+9+x2−9−2x2+8x−4x+16
=10x+16
Với x=−12, ta có: P=10.(−12)+16=11.
0 Nhận xét