Một số thuật ngữ liên quan đến rubik
Khá nhiều từ tiếng Anh mà có lẽ những người mới chơi ko phải ai cũng hiểu hết
Các
loại Cube:
- Rubik's Pocket
: là khối
2x2x2
- Rubik's Cube: đó là khối rubik 3x3x3 mà ta hay chơi.
-
Rubik's Revenge: là khối
rubik 4x4x4
- Rubik's Professor: là khối rubik 5x5x5
- Square-1 hoặc Cube 21: một loại cube có kết cấu và cách chơi khác hẳn so với cube của rubik's.
- Megaminx: một loại cube 12 mặt. Mỗi mặt là hình ngũ giác đều, gồm 5 corners và 5 edges.
- Pyraminx: một loại cube 4 mặt. Mỗi mặt là 1 hình tam giác đều, gồm 3 corner và 3 edges, không có center.
Phiên bản rubik Square-1
Các
bộ phận của Rubik's Cube :
- Sticker: là các miếng giấy màu nhỏ nhỏ dán lên cục rubik.
-
Tiles: cũng là các màu nhỏ nhỏ nhưng cái này cứng hơn cái sticker, mấy miếng màu trên cục rubik tàu cũng có thể đc coi là 1 dạng tiles.
- Cubies:
là các viên hình thành nên khối rubik.
- Center: là
viên giữa.
- Corner: là
viên góc.
- Edge: là
viên cạnh.
- Center cap: là một miếng nhựa nhỏ gắn lên trên center để che ốc và dán sticker lên.
- Screw :
là chiếc đinh vít ở trong viên center
- Spring: là
chiếc lò xo ở cùng với screw, giúp cut corner tốt hơn.
-
Core: nằm ở trung tâm rubik, dùng để giữ các cubies với nhau.
Hình ảnh bộ phận Core của Rubik Gan
Các bộ môn Rubik's Cube:
- Speedsolve : là chơi giải nhanh nhất, trò này phổ biến nhất
- BLD = Blindfolded: là chơi rubik bịt mắt.
- OH = One-Handed: là chơi một tay
- FMC = Fewest Moves Contest: là tìm cách giải ngắn nhất
- Cross, F2L, OLL, PLL: các bước trong cách giải của Fridrich,
Hình ảnh thi rubik Blindfolded
Thuật ngữ
liên quan đến cách chơi :
- Breaking in: làm mòn rubik, là thời gian đầu tiên bạn chơi cục rubik đó. Trong thời gian này các bạn không nên lube rubik để đảm bảo khả năng ăn mòn tốt nhất.
-
Pop: là hiện tượng khi đang chơi rubik mà 1 bộ phận nào đó bất thình lình văng ra ngoài, cái này mà chơi rubik tàu thì thường xuyên gặp.
- Cut corner: là khả năng cục rubik có thể xoay đc 1 hàng khi hàng đó chưa thẳng với nhau. Ví dụ xoay
- Lube = lubricant: là làm cách nào đó để khiến cho cục rubik xoay trơn hơn, thường là xịt silicone.
- Move: là xoay 1
mặt 90 độ hoặc 180 độ.
- Finger trick: là thao tác các ngón tay để làm công thức một cách liền mạch.
- Look ahead - nhìn trước: look-ahead trong khi xoay rubik là quá trình lúc mình xoay ko dừng lại để nhìn nữa mà làm liên tục vì trong lúc làm 1 TH nào đó ta đã nhận ra luôn TH tiếp theo ta cần làm là gì. Hay nói đơn giản là làm liên tục ko dừng.
-
Scramble: tráo rubik.
-
Cuber: là người chơi rubik.
-
Single : là thời gian của một lần giải
-
Average : là thời gian trung bình của nhiều lần giải (thường là 5 hoặc 12 lần)
-
Sub-x: Nghĩa là thời gian nằm dưới x giây (average hoặc
single)
- DNF: did not
finish: không hoàn thành
-
Skip: là không cần làm một bước nào đó, vd: skip OLL là khi làm xong F2L thì làm luôn PLL vì đã hoàn thành ngẫu nhiên OLL trước cho mình
-
non - skip: là không skip
Các hãng/loại Cube:
- Rubik's:
hãng chính thức của Rubik's Cube
- DIY : do it yourself: có nghĩa là khi mua về cục rubik chỉ gồm những viên rời nhau, mình phải tự lắp ốc, lò xo... để tạo nên cục rubik.
-
Eastsheen : là 1 hãng sản xuất rubik ở Đài Loan.
- V-Cubes: là một
hãng mới, có công nghệ sản xuất cube từ 2x2x2 đến 11x11x11 (hiện nay con 6x6x6
và 7x7x7 đã được tung ra thị trường)
0 Nhận xét