ĐỀ 3 TRẮC NGHIỆM Câu 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình 1 2 4 0. 1 4 x x x x       A. x 2 và x  4. B. x  4. C. x 1 và x  4. D. x  2 và x  4. Câu 2: Tập nghiệm của phương trình:  2 1 1 0 x 6 x      là: A. S 3 .  B. S 2 .  C. S   2 .  D. S   2;3 .  Câu 3: Tập nghiệm của phương trình  2 2 4 14 4 2 2 x x x x x       là : A. S 2 .  B. S  . C. S 0;2 .  D. S 0 .  Câu 4: Tập nghiệm của hệ phương trình:  10 2 3 24 x y x y           là: A. S (10,0) .  B. S (2,8) .  C. S (5,5) .  D. S (6,4) .  Câu 5: Số nghiệm của phương trình:  2 x x    2 1 1   là: A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Câu 6: Phương trình:  2 x  4 0  là phương trình hệ quả của phương trình: A. 2 x  2 0. B. ( 1)( 2) 0. x x    C. ( 2)( 1) 0. x x    D. x  4 2. Câu 7: Tập nghiệm của phương trình:  4 2 x x    3 4 0  là: A. S 1 .  B. S   4,1 .  C. S   1,1 .  D. S     2, 1,1,2 .  Câu 8: Hệ phương trình:  3 3 6 2 2 12 x y x y         A. Chỉ có1 nghiệm là:10,4 . B. Có vô số nghiệm. C. Có 2 nghiệm. D. Vô nghiệm. Câu 9: Nghiệm của phương trình:  2 2 3 4 2 2 26 0 x y xy x y      có nghiệm: A. 2; 1 .   B. 2;1 . C.  2; 1 . D. 2;1 .Câu 10: Tập nghiệm của phương trình:  2 2 2 1 2 x x      là: A. S  . B. S   1,1 .  C. S 2 .  D. S 1;2 .  TỰ LUẬN Bài 1: Giải các phương trình sau: 2 a x x x / 3 5 7 2 1 0.      2 2 13 1 6 / . 2 21 9 2 7 b x x x x       Bài 2: Cho phương trình:     2 m x m m x m      1 4 1 0 . Tìm m để phương trình  có nghiệm kép.  Tính nghiệm kép đó. Bài 3: Giải hệ phương trình:  2 2 4 . 4 x y x y x y          ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM